• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nguồn(源头)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nguồn(多个源头)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的源头。例如:nguồn sống(活水源头)
    1. nguồn của sông
  • 意思:河流的源头
  • 例句:Nguồn của sông Mekong nằm ở Trung Quốc.(湄公河的源头位于中国。)
  • 2. nguồn của bệnh
  • 意思:疾病的源头
  • 例句:Nguồn của bệnh dịch là do vi rút gây ra.(疫情的源头是由病毒引起的。)
  • 3. nguồn của sự giàu có
  • 意思:财富的源头
  • 例句:Nguồn của sự giàu có của gia đình ấy là từ kinh doanh.(那个家庭的财富源头来自于经商。)
  • 4. nguồn của sự hiểu biết
  • 意思:知识的源头
  • 例句:Nguồn của sự hiểu biết của con người là từ việc học hỏi.(人类知识的源头来自于学习。)
    将“nguồn”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nguồn:可以联想到“nguồn”(水的源头),源头是水流开始的地方。
  • 源头:可以联想到“源头”(事物的起源),任何事物都有其起源或起点。
    1. 描述河流的源头
  • 地理特征:
  • Nguồn của nhiều sông lớn thường nằm ở vùng núi cao.(许多大河的源头通常位于高山地区。)
  • Nguồn của sông Amazon nằm ở Andes.(亚马逊河的源头位于安第斯山脉。)
  • 2. 描述疾病的源头
  • 疾病控制:
  • Để ngăn chặn bệnh dịch, chúng ta cần tìm ra nguồn của bệnh.(为了阻止疫情,我们需要找到疾病的源头。)
  • Nguồn của bệnh có thể là do vi khuẩn hoặc vi rút.(疾病的源头可能是由细菌或病毒引起的。)
  • 3. 描述财富的源头
  • 经济来源:
  • Nguồn của sự giàu có của nhiều người có thể là từ việc làm ăn.(许多人财富的源头可能来自于经商。)
  • Nguồn của sự giàu có của một quốc gia có thể là từ nguồn năng lượng.(一个国家财富的源头可能来自于能源。)