- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:phùtrì(扶持)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các phùtrì(各种扶持)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的扶持。例如:phùtrì tài chính(财政扶持)
1. phùtrì kinh tế- 意思:经济扶持
- 例句:Chính phủ đã đưa ra nhiều chính sách phùtrì kinh tế để hỗ trợ doanh nghiệp.(政府出台了许多经济扶持政策来帮助企业。)
2. phùtrì xã hội- 意思:社会扶持
- 例句:Các chương trình phùtrì xã hội đã giúp nhiều gia đình khó khăn cải thiện cuộc sống.(社会扶持项目帮助许多困难家庭改善了生活。)
3. phùtrì kỹ thuật- 意思:技术支持
- 例句:Công ty chúng tôi đã nhận được phùtrì kỹ thuật từ một công ty nước ngoài.(我们公司得到了一家外国公司的技术支持。)
4. phùtrì nhân lực- 意思:人力扶持
- 例句:Chương trình phùtrì nhân lực này đã giúp nhiều người失業 tìm được việc làm.(这个人力扶持项目帮助许多失业者找到了工作。)
将“phùtrì”拆分成几个部分,分别记忆:- phù:可以联想到“phụ”(辅助),扶持是一种辅助行为。
- trì:可以联想到“trì”(维持),扶持有助于维持和发展。
1. 描述政府对企业的扶持- 政策扶持:
- Chính phủ đã đưa ra nhiều chính sách phùtrì để hỗ trợ doanh nghiệp phát triển.(政府出台了许多扶持政策来帮助企业发展。)
- Chính phủ đã tăng cường phùtrì tài chính cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.(政府加大了对中小企业的财政扶持。)
2. 描述社会对弱势群体的扶持- 社会扶持:
- Các tổ chức phi chính phủ đã thực hiện nhiều chương trình phùtrì xã hội cho người nghèo.(非政府组织实施了许多针对穷人的社会扶持项目。)
- Các chương trình phùtrì xã hội đã giúp nhiều trẻ em nghèo tiếp cận giáo dục.(社会扶持项目帮助许多贫困儿童接受教育。)
3. 描述企业间的技术支持- 技术支持:
- Công ty chúng tôi đã nhận được phùtrì kỹ thuật từ một công ty lớn.(我们公司得到了一家大公司的技术支持。)
- Chương trình phùtrì kỹ thuật này đã giúp công ty chúng tôi nâng cao năng suất sản xuất.(这个技术支持项目帮助我们公司提高了生产效率。)