• 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:sản sinh(产生)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:sản sinh(现在时),đã sản sinh(过去时),sẽ sản sinh(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,有时也可以带宾语。例如:Công ty sản sinh nhiều sản phẩm(公司产生很多产品)
    1. sản sinh ra
  • 意思:产生出
  • 例句:Việc này đã sản sinh ra một số vấn đề.(这件事产生了一些问题。)
  • 2. sản sinh hiệu quả
  • 意思:产生效果
  • 例句:Thuốc này sẽ sản sinh hiệu quả trong vòng 24 giờ.(这药将在24小时内产生效果。)
  • 3. sản sinh sự thay đổi
  • 意思:产生变化
  • 例句:Cuộc hội nghị đã sản sinh sự thay đổi quan trọng trong chính sách.(会议在政策上产生了重要变化。)
  • 4. sản sinh nguồn lợi
  • 意思:产生利润
  • 例句:Chương trình này đã sản sinh nguồn lợi cho công ty.(这个项目为公司产生了利润。)
  • 5. sản sinh sự hiểu biết
  • 意思:产生知识
  • 例句:Quá trình học tập sẽ sản sinh sự hiểu biết.(学习过程将产生知识。)
    将“sản sinh”与“产生”联系起来:
  • sản sinh:可以联想到“sản xuất”(生产),“sản sinh”(产生)与“sản xuất”(生产)都是表示创造或制造的过程。
  • 产生:可以联想到“效果”、“变化”或“结果”,这些都是“产生”的结果。
    1. 描述问题产生的原因
  • Các nguyên nhân dẫn đến sự cố đã được xác định và giải quyết.(导致问题的原因已经被确定和解决。)
  • 2. 描述产品生产过程
  • Công ty chúng tôi sản sinh nhiều loại sản phẩm chất lượng cao.(我们公司生产多种高质量的产品。)
  • 3. 描述政策变化的影响
  • Chính sách mới đã sản sinh nhiều ảnh hưởng tích cực trong xã hội.(新政策在社会上产生了很多积极影响。)
  • 4. 描述经济活动的结果
  • Các hoạt động kinh doanh đã sản sinh lợi nhuận cho công ty.(商业活动为公司产生了利润。)
  • 5. 描述学习成果
  • Quá trình học tập dài hạn đã sản sinh hiểu biết sâu rộng.(长期的学习过程产生了广泛的知识。)