• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:NguyễnVănA(无名氏)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các NguyễnVănA(多个无名氏)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的无名氏。例如:NguyễnVănA bí ẩn(神秘的无名氏)
    1. NguyễnVănA tác giả
  • 意思:匿名作者
  • 例句:Trong cuốn sách này, NguyễnVănA tác giả đã viết về cuộc sống của người dân địa phương.(在这本书中,无名氏作者写了关于当地人民的生活。)
  • 2. NguyễnVănA nghệ sĩ
  • 意思:匿名艺术家
  • 例句:Bức tranh này được vẽ bởi một NguyễnVănA nghệ sĩ, không ai biết danh tính của người đó.(这幅画是由一个无名氏艺术家画的,没人知道那个人的身份。)
  • 3. NguyễnVănA nhà khoa học
  • 意思:匿名科学家
  • 例句:Một NguyễnVănA nhà khoa học đã phát minh ra một loại thuốc mới có khả năng chữa trị bệnh tật.(一个无名氏科学家发明了一种新药,有可能治愈遗传病。)
  • 4. NguyễnVănA nhà thiết kế
  • 意思:匿名设计师
  • 例句:NguyễnVănA nhà thiết kế đã thiết kế một ngôi nhà hiện đại với nhiều tính năng tiện nghi.(无名氏设计师设计了一栋现代且功能便利的房子。)
    将“NguyễnVănA”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Nguyễn:可以联想到越南常见的姓氏“Nguyễn”,表示这是一个越南名字。
  • Văn:可以联想到“văn hóa”(文化),表示这个人可能与文化、艺术或科学有关。
  • A:可以联想到“ẩn danh”(匿名),表示这个人不想透露真实身份。
    1. 描述匿名作品
  • 文学作品:
  • Cuốn sách này không ghi tên tác giả, có thể là do NguyễnVănA tác giả muốn giữ bí mật danh tính.(这本书没有写作者的名字,可能是因为无名氏作者想要保密身份。)
  • Bài báo này được đăng với tên NguyễnVănA, có thể là do tác giả muốn tránh sự chú ý.(这篇文章以无名氏的名字发表,可能是因为作者想要避免关注。)