• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:khổnão(苦恼)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các khổnão(各种苦恼)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的苦恼。例如:khổnão sâu sắc(深刻的苦恼)
    1. trong khổnão
  • 意思:处于苦恼之中
  • 例句:Anh ấy đang trong khổnão vì vấn đề công việc.(他因为工作问题而处于苦恼之中。)
  • 2. vượt qua khổnão
  • 意思:克服苦恼
  • 例句:Cô ấy đã vượt qua những khổnão trong cuộc sống.(她已经克服了生活中的苦恼。)
  • 3. chia sẻ khổnão
  • 意思:分享苦恼
  • 例句:Họ chia sẻ với nhau những khổnão và vui sướng.(他们分享彼此的苦恼和快乐。)
  • 4. mang lại khổnão
  • 意思:带来苦恼
  • 例句:Tình hình kinh tế hiện nay đang mang lại nhiều khổnão cho người dân.(当前的经济形势给人民带来了许多苦恼。)
    将“khổnão”拆分成几个部分,分别记忆:
  • khổ:可以联想到“khổ”(苦),表示痛苦或困难。
  • não:可以联想到“não”(脑),表示思考或心理状态。
  • 通过联想“痛苦”和“思考”来记忆“苦恼”这个词,即心理上的痛苦或困扰。
    1. 描述个人感受
  • 表达苦恼:
  • Khổnão về công việc làm anh ấy không thể tập trung vào công việc.(工作上的苦恼让他无法集中精力工作。)
  • Khổnão về tình cảm khiến cô ấy không thể ngủ được.(感情上的苦恼让她无法入睡。)
  • 2. 描述社会现象
  • 社会问题带来的苦恼:
  • Khổnão về việc mất việc làm đang ảnh hưởng đến nhiều gia đình.(失业问题给许多家庭带来了苦恼。)
  • Khổnão về giáo dục khiến nhiều phụ huynh lo lắng.(教育问题让许多家长感到苦恼。)
  • 3. 描述心理状态
  • 心理苦恼:
  • Khổnão về tương lai làm cho người trẻ trở nên lo lắng.(对未来的苦恼让年轻人变得焦虑。)
  • Khổnão về sức khỏe khiến người già cảm thấy bất an.(对健康的苦恼让老年人感到不安。)