• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:điệntừhọc(电磁学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các điệntừhọc(各种电磁学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的电磁学。例如:điệntừhọc ứng dụng(应用电磁学)
  • 1. điệntừhọc cơ bản
  • 意思:基础电磁学
  • 例句:Khoa học điệntừhọc cơ bản là một lĩnh vực quan trọng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên.(基础电磁学是自然科学领域中的一个重要分支。)
  • 2. điệntừhọc ứng dụng
  • 意思:应用电磁学
  • 例句:Điệntừhọc ứng dụng giúp chúng ta hiểu hơn về các ứng dụng của điện và từ trường trong cuộc sống hàng ngày.(应用电磁学帮助我们更好地理解电和磁场在日常生活中的各种应用。)
  • 3. điệntừhọc học cao cấp
  • 意思:高级电磁学
  • 例句:Sinh viên khoa học tự nhiên cần học điệntừhọc học cao cấp để có thể nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực này.(自然科学专业的学生需要学习高级电磁学,以便能够更深入地研究这个领域。)
  • 将“điệntừhọc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • điện:可以联想到“điện”(电),电磁学是研究电和磁的科学。
  • từ:可以联想到“từ”(磁),电磁学是研究电和磁的科学。
  • học:可以联想到“học”(学),电磁学是一个学科。
  • 1. 描述电磁学的研究内容
  • 研究内容:
  • Điệntừhọc là khoa học nghiên cứu về các hiện tượng điện và từ trường.(电磁学是研究电和磁现象的科学。)
  • Điệntừhọc bao gồm các nguyên lý cơ bản về điện và từ trường, cũng như các ứng dụng của chúng trong công nghệ.(电磁学包括电和磁的基本理论,以及它们在技术中的应用。)
  • 2. 描述电磁学的应用
  • 技术应用:
  • Điệntừhọc được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như điện tử, viễn thông, năng lượng và nhiều lĩnh vực khác.(电磁学在电子、通信、能源等领域有广泛的应用。)
  • Các thiết bị điện tử như điện thoại di động, máy tính đều dựa trên các nguyên lý của điệntừhọc.(手机、电脑等电子设备都基于电磁学的原理。)