- 数词:用来表示数量或顺序的词。例如:mười(十)
- 基数词:用来表示具体数量的数词。例如:mười(十)
- 序数词:用来表示顺序的数词。例如:thứ mười(第十)
1. mười một- 意思:十一
- 例句:Tôi có mười một cuốn sách.(我有十一本书。)
2. hai mươi- 意思:二十
- 例句:Hôm nay là ngày hai mươi của tháng.(今天是这个月的第二十天。)
3. mười lăm- 意思:十五
- 例句:Có mười lăm người tham gia cuộc họp.(有十五人参加会议。)
4. mười phút- 意思:十分钟
- 例句:Tôi sẽ về sau mười phút.(我十分钟后回来。)
将“mười”与其他数词结合记忆:- một(一):một mười(十一)
- hai(二):hai mươi(二十)
- ba(三):ba mươi(三十)
通过与序数词结合记忆:- thứ nhất(第一):thứ mười(第十)
- thứ hai(第二):thứ hai mươi(第二十)
- thứ ba(第三):thứ ba mươi(第三十)
1. 表示数量- 物品数量:
- Có mười quả táo trong túi.(袋子里有十个苹果。)
- Người dân trong làng có mười gia đình.(村里有十户人家。)
2. 表示顺序- 日期顺序:
- Hôm nay là ngày mười của tháng.(今天是这个月的第十天。)
- Tuyển dụng sẽ diễn ra vào ngày mười.(招聘将在第十天进行。)
3. 表示时间- 时间段:
- Tôi sẽ chờ bạn trong mười phút.(我会等你十分钟。)
- Cơn mưa đã tiếp tục trong mười giờ.(雨已经下了十个小时。)