例句:Sinhtháihọc là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về hệ sinh thái và các mối quan hệ giữa các sinh vật và môi trường sống.(生态学是一门研究生态系统和生物与生活环境之间关系的科学。)
2. sinhthái học môi trường
意思:环境生态学
例句:Các nhà sinhthái học môi trường quan tâm đến việc bảo tồn và quản lý tài nguyên tự nhiên.(环境生态学家关心保护和管理自然资源。)
3. sinhthái học ứng dụng
意思:应用生态学
例句:Sinhtháihọc ứng dụng giúp chúng ta hiểu cách quản lý và sử dụng tài nguyên sinh thái hiệu quả hơn.(应用生态学帮助我们更有效地管理和利用生态资源。)
4. sinhthái học động vật
意思:动物生态学
例句:Sinhtháihọc động vật là một lĩnh vực sinhthái học nghiên cứu về hành vi và phân bố của động vật trong môi trường sống.(动物生态学是生态学的一个领域,研究动物在生活环境中的行为和分布。)
5. sinhthái học thực vật
意思:植物生态学
例句:Sinhtháihọc thực vật quan tâm đến việc nghiên cứu sinh trưởng và phát triển của thực vật trong các hệ sinh thái khác nhau.(植物生态学关注研究植物在不同生态系统中的生长和发展。)
将“sinhtháihọc”拆分成几个部分,分别记忆:
sinhthái:可以联想到“sinh”(生)和“thái”(态),即“生态”。
học:可以联想到“học”(学),即“学”。
1. 描述生态学的研究领域
研究领域:
Sinhtháihọc bao gồm nhiều lĩnh vực như sinhthái học động vật, sinhthái học thực vật, sinhthái học môi trường, v.v.(生态学包括动物生态学、植物生态学、环境生态学等多个领域。)
2. 描述生态学的应用
应用领域:
Sinhtháihọc ứng dụng giúp chúng ta hiểu cách quản lý và sử dụng tài nguyên sinh thái hiệu quả hơn.(应用生态学帮助我们更有效地管理和利用生态资源。)
3. 描述生态学的重要性
重要性:
Sinhtháihọc đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và bảo tồn môi trường sống của chúng ta.(生态学在保护和维护我们的生活环境方面扮演着重要角色。)