• 形容词:用来修饰名词,表示人或事物的性质、状态或特征。例如:nghiệpdư(业余的)
  • 比较级和最高级:形容词通常没有比较级和最高级形式,但可以用“hơn”(更)和“nhất”(最)来构成。例如:nghiệpdư hơn(更业余的)
  • 修饰语:可以用副词修饰形容词,表示程度。例如:rất nghiệpdư(非常业余的)
    1. nghiệpdư học viên
  • 意思:业余学员
  • 例句:Nghiệpdư học viên thường học tại các trung tâm học ngoại ngữ.(业余学员通常在外语培训中心学习。)
  • 2. nghiệpdư thể thao
  • 意思:业余体育
  • 例句:Nghiệpdư thể thao là một cách để người dân tham gia vào các hoạt động thể thao ngoài giờ làm việc.(业余体育是人们在工作时间之外参与体育活动的一种方式。)
  • 3. nghiệpdư nghệ sĩ
  • 意思:业余艺术家
  • 例句:Nghiệpdư nghệ sĩ thường biểu diễn tại các sự kiện văn hóa địa phương.(业余艺术家通常在地方文化活动中表演。)
  • 4. nghiệpdư hoạt động
  • 意思:业余活动
  • 例句:Các nghiệpdư hoạt động như câu cá, leo núi rất phổ biến trong cộng đồng.(钓鱼、爬山等业余活动在社区中非常流行。)
    将“nghiệpdư”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nghiệp:可以联想到“nghiệp”(工作),业余的通常与工作相对。
  • dư:可以联想到“dư”(余),业余的是在工作之余进行的。
    1. 描述业余爱好者
  • 业余爱好者的特征:
  • Nghiệpdư học viên thường học tiếng Anh vào cuối tuần.(业余学员通常在周末学习英语。)
  • Nghiệpdư thể thao viên thường tập luyện sau giờ làm việc.(业余运动员通常在下班后训练。)
  • 2. 描述业余活动
  • 业余活动的种类:
  • Các nghiệpdư hoạt động như câu cá, leo núi rất phổ biến trong cộng đồng.(钓鱼、爬山等业余活动在社区中非常流行。)
  • Nghiệpdư nghệ sĩ thường biểu diễn tại các sự kiện văn hóa địa phương.(业余艺术家通常在地方文化活动中表演。)