• 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:khởi công(开始建设)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:Sắp khởi công(即将开始建设)
  • 主语:通常需要一个主语来执行动作。例如:Công ty xây dựng sẽ khởi công dự án nhà ở mới.(建筑公司将开始建设新的住宅项目。)
    1. khởi công xây dựng
  • 意思:开始建设
  • 例句:Ngày mai, chúng ta sẽ tổ chức lễ khởi công xây dựng nhà mới.(明天,我们将举行新房子的开工仪式。)
  • 2. khởi công dự án
  • 意思:启动项目
  • 例句:Công ty chúng tôi đã khởi công dự án mới vào tháng trước.(我们公司上个月启动了新项目。)
  • 3. khởi công xây dựng công trình
  • 意思:开始建设工程
  • 例句:Công ty xây dựng đã khởi công xây dựng công trình giao thông lớn này.(建筑公司已经开始建设这个大型交通工程。)
  • 4. khởi công xây dựng nhà ở
  • 意思:开始建设住宅
  • 例句:Hôm nay, chúng tôi đã khởi công xây dựng một khu nhà ở mới.(今天,我们开始建设一个新的住宅区。)
  • 5. khởi công xây dựng công trình thủy lợi
  • 意思:开始建设水利工程
  • 例句:Chúng tôi đã khởi công xây dựng công trình thủy lợi vào tháng 6.(我们在6月开始建设水利工程。)
    将“khởi công”拆分成几个部分,分别记忆:
  • khởi:可以联想到“khởi đầu”(开始),表示一个动作或过程的开始。
  • công:可以联想到“công việc”(工作),在这里指建设工作。
  • 将“khởi”和“công”结合起来,联想到“开始建设”。
    1. 描述项目启动
  • 项目启动仪式:
  • Lễ khởi công dự án nhà ở mới đã diễn ra hôm qua.(新住宅项目开工仪式昨天举行。)
  • 2. 描述工程进度
  • 工程进度更新:
  • Công trình đã khởi công từ tháng 2 và dự kiến sẽ hoàn thành vào tháng 12.(工程从2月开始,预计12月完成。)
  • 3. 描述建筑公司活动
  • 建筑公司活动:
  • Công ty xây dựng chúng tôi đã khởi công nhiều dự án mới trong quý đầu năm.(我们建筑公司在今年第一季度启动了许多新项目。)