viênđinh

河内:[viən˧˧ʔɗïŋ˧˧] 顺化:[viəŋ˧˧ʔɗɨn˧˧] 胡志明市:[viəŋ˧˧ʔɗɨn˧˧]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:viênđinh(园丁)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các viênđinh(各位园丁)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的园丁。例如:viênđinh giỏi(技术高超的园丁)

使用场景


    1. 描述园丁的工作
  • 日常工作:
  • Viênđinh thường làm việc từ sáng đến chiều để chăm sóc cây cọp.(园丁通常从早到晚工作,照料植物。)
  • Viênđinh cần phải biết cách săn sóc và chăm sóc cây cảnh.(园丁需要知道如何修剪和照料景观植物。)
  • 2. 描述园丁的技能
  • 专业技能:
  • Viênđinh giỏi có thể giúp cải thiện chất lượng của khu vườn.(技术高超的园丁可以帮助提高花园的质量。)
  • Viênđinh cần phải biết cách sử dụng các công cụ chuyên dụng.(园丁需要知道如何使用专业工具。)
  • 3. 描述园丁的贡献
  • 对环境的贡献:
  • Các viênđinh đã giúp tạo ra một không gian xanh trong thành phố.(园丁们帮助在城市中创造了一个绿色空间。)
  • Viênđinh đóng góp tích cực vào việc bảo tồn và mở rộng các khu vườn công cộng.(园丁积极贡献于保护和扩大公共花园。)

联想记忆法


    将“viênđinh”拆分成几个部分,分别记忆:
  • viên:可以联想到“viên”(成员),园丁是园艺团队的成员。
  • đinh:可以联想到“đinh”(钉),园丁使用钉子固定植物或支撑结构。

固定搭配


    1. viênđinh chăm sóc
  • 意思:照料植物的园丁
  • 例句:Viênđinh chăm sóc cây cactus cẩn thận.(园丁仔细照料仙人掌。)
  • 2. viênđinh chuyên nghiệp
  • 意思:专业的园丁
  • 例句:Các viênđinh chuyên nghiệp đã giúp trang trí khu vườn.(专业的园丁帮助装饰了花园。)
  • 3. viênđinh trồng cây
  • 意思:种植树木的园丁
  • 例句:Viênđinh trồng cây đã trồng nhiều loại cây trong vườn.(园丁在花园里种植了多种树木。)
  • 4. viênđinh chăm sóc hoa
  • 意思:照料花卉的园丁
  • 例句:Viênđinh chăm sóc hoa đã trồng hoa hồng rất đẹp.(照料花卉的园丁种植了非常美丽的玫瑰。)