- 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:diễn đạt(表现)
- 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:đang diễn đạt(正在表现)、đã diễn đạt(已经表现)、sẽ diễn đạt(将要表现)
- 语态:可以用于主动语态和被动语态。例如:anh ấy diễn đạt rất tốt(他表现得非常好)、công việc này được diễn đạt rất tốt(这项工作被表现得非常好)
- 1. diễn đạt năng lực
- 意思:表现能力
- 例句:Cậu bé này có thể diễn đạt năng lực của mình rất tốt trong cuộc thi.(这个男孩可以在竞赛中很好地表现自己的能力。)
- 2. diễn đạt cảm xúc
- 意思:表现情感
- 例句:Cô ấy diễn đạt cảm xúc của mình một cách chân thành.(她真诚地表现自己的情感。)
- 3. diễn đạt ý tưởng
- 意思:表现思想
- 例句:Bài học này diễn đạt ý tưởng của nhà giáo viên rất rõ ràng.(这节课清楚地表现了老师的思想。)
- 4. diễn đạt tài năng
- 意思:表现才能
- 例句:Các nghệ sĩ này đã diễn đạt tài năng của mình qua những buổi biểu diễn.(这些艺术家通过表演表现了自己的才能。)
- 5. diễn đạt sự hiểu biết
- 意思:表现知识
- 例句:Sinh viên này đã diễn đạt sự hiểu biết của mình qua các bài luận.(这位学生通过论文表现了自己的知识。)
- 将“diễn đạt”拆分成几个部分,分别记忆:
- diễn:可以联想到“diễn”(演),表现通常需要通过某种形式的“演”来实现。
- đạt:可以联想到“đạt”(达),意味着达到或实现某种状态或目标,表现就是达到某种预期的效果。
- 1. 描述个人在工作中的表现
- Công việc của anh ấy được diễn đạt rất tốt, nên ông ấy đã được thăng chức.(他的工作表现得非常好,因此他被提升了。)
- 2. 描述学生在考试中的表现
- Sinh viên này đã diễn đạt kiến thức của mình rất tốt trong kỳ thi cuối năm.(这位学生在年终考试中很好地表现了自己的知识。)
- 3. 描述演员在舞台上的表现
- Nghệ sĩ này đã diễn đạt vai diễn của mình một cách xuất sắc.(这位演员出色地表现了自己的角色。)
- 4. 描述运动员在赛场上的表现
- Các vận động viên này đã diễn đạt kỹ năng của mình rất tốt trong trận đấu.(这些运动员在比赛上很好地表现了自己的技能。)
- 5. 描述艺术家在创作中的表现
- Nghệ sĩ này đã diễn đạt cảm xúc của mình qua những tác phẩm nghệ thuật.(这位艺术家通过艺术作品表现了自己的情感。)