• 数词:用来表示数量或顺序的词。例如:mười chín(十九)
  • 基数词:用来表示具体数量的数词。例如:mười chín(十九)
  • 序数词:用来表示顺序的数词。例如:mười chín(第十九)
    1. mười chín tuổi
  • 意思:十九岁
  • 例句:Anh ấy đã mười chín tuổi.(他十九岁了。)
  • 2. mười chín ngày
  • 意思:十九天
  • 例句:Chúng ta sẽ đi du lịch trong vòng mười chín ngày.(我们将去旅游十九天。)
  • 3. mười chín giờ
  • 意思:十九小时
  • 例句:Con đường dài mười chín giờ.(这条路长十九小时。)
  • 4. mười chín người
  • 意思:十九人
  • 例句:Phòng họp có mười chín người.(会议室有十九人。)
  • 5. mười chín cuốn sách
  • 意思:十九本书
  • 例句:Tôi đã mua mười chín cuốn sách.(我买了十九本书。)
    将“mười chín”拆分成两个部分,分别记忆:
  • mười:可以联想到“mười”(十),十九是由十和九组成的。
  • chín:可以联想到“chín”(九),十九中的九。
    1. 描述年龄
  • 描述某人的年龄时使用mười chín。
  • Ví dụ: Anh ấy đã mười chín tuổi.(他十九岁了。)
  • 2. 描述时间
  • 描述天数、小时数时使用mười chín。
  • Ví dụ: Chúng ta sẽ đi du lịch trong vòng mười chín ngày.(我们将去旅游十九天。)
  • 3. 描述人数
  • 描述人数时使用mười chín。
  • Ví dụ: Phòng họp có mười chín người.(会议室有十九人。)
  • 4. 描述物品数量
  • 描述物品数量时使用mười chín。
  • Ví dụ: Tôi đã mua mười chín cuốn sách.(我买了十九本书。)