• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:lẳnglơ(风骚的)
  • 比较级和最高级:形容词通常有比较级和最高级形式,用来表示程度的差别。例如:lẳnglơ hơn(更风骚的),lẳnglơ nhất(最风骚的)
  • 修饰语:形容词可以用副词修饰,表示程度。例如:rất lẳnglơ(非常风骚的)
    1. lẳnglơ lắm
  • 意思:非常风骚
  • 例句:Người ta nói cô ấy lẳnglơ lắm.(人们说她非常风骚。)
  • 2. lẳnglơ như thế
  • 意思:风骚成那样
  • 例句:Cô ấy lẳnglơ như thế, không biết ai có thể chịu nổi.(她风骚成那样,不知道谁能受得了。)
  • 3. lẳnglơ quá
  • 意思:太风骚了
  • 例句:Cô ấy lẳnglơ quá, không thích hợp với môi trường này.(她太风骚了,不适合这个环境。)
  • 4. lẳnglơ nhưng đẹp
  • 意思:风骚但漂亮
  • 例句:Cô ấy lẳnglơ nhưng đẹp, nên nhiều người thích.(她风骚但漂亮,所以很多人喜欢。)
    将“lẳnglơ”与“风骚”联系起来:
  • lẳnglơ:可以联想到“lẳnglơ”(风骚),表示一个人行为举止轻浮、放荡。
  • 风骚:可以联想到“风骚”(fēngsāo),中文里表示女性行为轻佻、放荡不羁。
    1. 描述女性行为举止
  • Cô ấy lẳnglơ lắm, không biết ai có thể chịu nổi.(她非常风骚,不知道谁能受得了。)
  • Cô ấy lẳnglơ nhưng đẹp, nên nhiều người thích.(她风骚但漂亮,所以很多人喜欢。)
  • 2. 描述不适合的环境
  • Cô ấy lẳnglơ quá, không thích hợp với môi trường này.(她太风骚了,不适合这个环境。)
  • 3. 描述轻浮的行为
  • Cô ấy lẳnglơ như thế, không biết ai có thể chịu nổi.(她风骚成那样,不知道谁能受得了。)