• 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示程度、方式、时间、地点等。例如:nhấtkhái(一概)
  • 位置:通常放在被修饰的词前。例如:Nhấtkhái không được phép(一概不允许)
  • 程度:表示对所有情况都适用,没有例外。例如:Nhấtkhái đều tốt(一概都很好)
    1. nhấtkhái không được phép
  • 意思:一概不允许
  • 例句:Nhấtkhái không được phép vào khu vực này.(一概不允许进入这个区域。)
  • 2. nhấtkhái đều tốt
  • 意思:一概都很好
  • 例句:Nhấtkhái đều tốt, không có vấn đề gì.(一概都很好,没有问题。)
  • 3. nhấtkhái không đồng ý
  • 意思:一概不同意
  • 例句:Nhấtkhái không đồng ý với ý kiến này.(一概不同意这个意见。)
  • 4. nhấtkhái đều chấp nhận
  • 意思:一概都接受
  • 例句:Nhấtkhái đều chấp nhận đề xuất này.(一概都接受这个建议。)
  • 5. nhấtkhái không quan tâm
  • 意思:一概不关心
  • 例句:Nhấtkhái không quan tâm đến vấn đề này.(一概不关心这个问题。)
    将“nhấtkhái”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhất:可以联想到“nhất”(一),表示统一、一致。
  • khái:可以联想到“khái”(概),表示大概、大致。
  • 结合记忆:
  • nhấtkhái:表示对所有情况都统一、一致的态度,没有例外。
    1. 表达对某事的全面态度
  • 在工作中,领导可能会说:Nhấtkhái không được phép trễ giờ.(一概不允许迟到。)
  • 2. 表达对某个提议的全面接受或拒绝
  • 在会议中,可能会有人说:Nhấtkhái đều đồng ý với kế hoạch này.(一概都同意这个计划。)
  • 3. 表达对某个问题的全面不关心
  • 在讨论中,可能会有人说:Nhấtkhái không quan tâm đến vấn đề này.(一概不关心这个问题。)