• 动词:用来表示动作、状态或过程的词汇。例如:chàođón(热情地打招呼)
  • 时态:越南语动词通常不变化时态,但可以通过上下文或时间副词来表达。例如:Chàođón bạn!(热情地向你打招呼!)
  • 人称变化:越南语动词不随人称变化,但可以通过上下文或主语来确定。例如:Anh ấy đã chàođón chúng tôi rất nhiệt tình.(他热情地向我们打招呼。)
  • 1. chàođón khách
  • 意思:热情地迎接客人
  • 例句:Chàođón khách với nụ cười và lời chào thân thiện.(用微笑和亲切的问候热情地迎接客人。)
  • 2. chàođón bạn bè
  • 意思:热情地问候朋友
  • 例句:Họ chàođón bạn bè với niềm vui và niềm hân hoan.(他们以快乐和兴奋的心情热情地问候朋友。)
  • 3. chàođón khách quốc tế
  • 意思:热情地迎接国际客人
  • 例句:Nhân viên khách sạn chàođón khách quốc tế rất nhiệt tình.(酒店员工热情地迎接国际客人。)
  • 4. chàođón sinh viên mới
  • 意思:热情地欢迎新生
  • 例句:Giáo viên và học sinh chàođón sinh viên mới rất thân thiện.(老师和学生热情地欢迎新生。)
  • 将“chàođón”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chào:可以联想到“chào”(打招呼),是打招呼的基本动作。
  • đón:可以联想到“đón”(迎接),表示迎接某人的动作。
  • nhiệt tình:可以联想到“nhiệt tình”(热情),表示热情的态度。
  • 1. 热情地打招呼
  • 在见面时:
  • Chàođón bạn bè khi gặp mặt.(在见面时热情地向朋友打招呼。)
  • Chàođón khách khi họ đến nhà.(当客人到家时热情地向他们打招呼。)
  • 2. 热情地迎接客人
  • 在商务场合:
  • Chàođón khách hàng khi họ đến cửa hàng.(当顾客来到商店时热情地向他们打招呼。)
  • Chàođón khách đến sự kiện.(热情地迎接参加事件的客人。)
  • 3. 热情地欢迎新生
  • 在学校场合:
  • Chàođón sinh viên mới khi họ đến trường.(当新生来到学校时热情地向他们打招呼。)
  • Chàođón sinh viên mới khi họ đến lớp học đầu tiên.(当新生第一次来上课时热情地向他们打招呼。)