xétnghiệm

河内:[sɛt̚˧˦ŋiəm˧˨ʔ] 顺化:[sɛt̚˦˧˥ŋiəm˨˩ʔ] 胡志明市:[sɛk̚˦˥ŋim˨˩˨]

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:xét nghiệm(查验)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:đang xét nghiệm(正在查验)、đã xét nghiệm(已经查验)、sẽ xét nghiệm(将要查验)
  • 语态:可以用于主动语态和被动语态。例如:chúng tôi sẽ xét nghiệm mẫu vật liệu(我们将要查验材料样本)、mẫu vật liệu đã được chúng tôi xét nghiệm(材料样本已经被我们查验)

使用场景


    1. 描述产品质量控制流程
  • 在生产过程中,产品需要经过多个检验步骤,以确保其符合质量标准。
  • Trong quy trình sản xuất, sản phẩm cần phải qua nhiều bước xét nghiệm để đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn.(在生产过程中,产品需要经过多个检验步骤,以确保其符合质量标准。)
  • 2. 描述安全检查的重要性
  • 安全检查是确保公共安全的重要环节,特别是在机场、火车站等人流密集的地方。
  • An toàn kiểm tra là một bước quan trọng trong việc đảm bảo an toàn công cộng, đặc biệt là tại các nơi có nhiều người như sân bay, ga xe lửa.(安全检查是确保公共安全的重要环节,特别是在机场、火车站等人流密集的地方。)
  • 3. 描述医疗检测流程
  • 在医院,患者需要进行一系列的检验,以帮助医生诊断病情。
  • Tại bệnh viện, bệnh nhân cần phải qua một chuỗi xét nghiệm để giúp bác sĩ chẩn đoán tình trạng sức khỏe.(在医院,患者需要进行一系列的检验,以帮助医生诊断病情。)

联想记忆法


    将“xét nghiệm”拆分成几个部分,分别记忆:
  • xét:可以联想到“xét”(检查),检验是一种检查过程。
  • nghiệm:可以联想到“nghiệm”(实验),检验通常需要进行实验或测试。

固定搭配


    1. xét nghiệm chất lượng
  • 意思:质量检验
  • 例句:Công ty chúng tôi sẽ tiến hành xét nghiệm chất lượng cho sản phẩm mới.(我们公司将对新产品进行质量检验。)
  • 2. xét nghiệm an toàn
  • 意思:安全检查
  • 例句:Trước khi xuất khẩu, hàng hóa phải được xét nghiệm an toàn.(出口前,货物必须进行安全检查。)
  • 3. xét nghiệm nghiệm phẩm
  • 意思:试剂检验
  • 例句:Nhà thuốc sẽ xét nghiệm nghiệm phẩm trước khi bán ra thị trường.(药店将在出售前对试剂进行检验。)
  • 4. xét nghiệm khí thải
  • 意思:废气检测
  • 例句:Cơ quan chức năng sẽ đến công ty để xét nghiệm khí thải.(职能机构将来公司进行废气检测。)
  • 5. xét nghiệm độ chính xác
  • 意思:精度检验
  • 例句:Công ty chúng tôi sẽ kiểm tra độ chính xác của thiết bị bằng cách xét nghiệm.(我们公司将通过检验来检查设备的精度。)