• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhân sự(人力资源)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhân sự(各种人力资源)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的人力资源。例如:nhân sự chất lượng cao(高素质人力资源)
    1. quản lý nhân sự
  • 意思:人力资源管理
  • 例句:Công ty chúng tôi có một bộ phận quản lý nhân sự chuyên nghiệp.(我们公司有一个专业的人力资源管理部门。)
  • 2. phát triển nhân sự
  • 意思:人力资源开发
  • 例句:Chúng tôi cần phát triển nhân sự để đáp ứng yêu cầu của công việc.(我们需要开发人力资源以满足工作需求。)
  • 3. nguồn nhân sự
  • 意思:人力资源来源
  • 例句:Việc đào tạo nguồn nhân sự chất lượng cao là ưu tiên của chúng tôi.(培养高素质的人力资源是我们的优先事项。)
  • 4. đội ngũ nhân sự
  • 意思:员工队伍
  • 例句:Đội ngũ nhân sự của chúng tôi được tuyển chọn kỹ lưỡng.(我们的员工队伍是经过精心挑选的。)
  • 5. nhu cầu nhân sự
  • 意思:人力资源需求
  • 例句:Công ty này có nhu cầu nhân sự lớn trong năm nay.(该公司今年有大量的人力资源需求。)
    将“nhân sự”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhân:可以联想到“nhân viên”(员工),人力资源由员工组成。
  • sự:可以联想到“sự việc”(事情),人力资源处理的事情与工作相关。
    1. 描述公司的人力资源管理
  • 管理策略:
  • Công ty chúng tôi áp dụng các chính sách nhân sự hiệu quả.(我们公司实施有效的人力资源政策。)
  • Công ty chúng tôi coi trọng việc phát triển nhân sự.(我们公司重视人力资源开发。)
  • 2. 讨论人力资源的重要性
  • 重要性:
  • Nhân sự là nguồn lực quan trọng của bất kỳ công ty nào.(人力资源是任何公司的重要资源。)
  • Nhân sự chất lượng cao giúp công ty phát triển nhanh chóng.(高素质的人力资源有助于公司快速发展。)
  • 3. 讨论人力资源的招聘和培训
  • 招聘和培训:
  • Chúng tôi cần tuyển dụng nhân sự có kỹ năng và kinh nghiệm phù hợp.(我们需要招聘具有合适技能和经验的人力资源。)
  • Chúng tôi tổ chức các khóa học đào tạo nhân sự định kỳ.(我们定期组织人力资源培训课程。)