• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thể tích(体积)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thể tích(各种体积)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定大小的体积。例如:thể tích lớn(大体积)
    1. thể tích của một vật thể
  • 意思:一个物体的体积
  • 例句:Thể tích của một vật thể là khoảng trống mà nó chiếm trong không gian.(一个物体的体积是它在空间中所占的空间。)
  • 2. thể tích riêng
  • 意思:单独体积
  • 例句:Thể tích riêng của mỗi viên ngọc được đo lường để tính toán giá trị.(每颗珍珠的单独体积被测量以计算其价值。)
  • 3. thể tích tích hợp
  • 意思:总体积
  • 例句:Thể tích tích hợp của các hộp chứa hàng hóa là 10 mét khối.(货物箱的总体积是10立方米。)
  • 4. thể tích không gian
  • 意思:空间体积
  • 例句:Thể tích không gian của phòng học đã được tăng để chứa nhiều học sinh hơn.(教室的空间体积已经增加,以容纳更多的学生。)
    将“thể tích”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thể:可以联想到“thể”(体),体积是物体所占空间的“体”。
  • tích:可以联想到“tích”(积),体积是物体长度、宽度和高度的“积”。
    1. 描述物体的体积
  • 物体大小:
  • Thể tích của quả bóng thường nhỏ hơn thể tích của một quả bóng chày.(球的体积通常小于排球的体积。)
  • Thể tích của hộp chứa thực phẩm đã được thiết kế để phù hợp với kích thước của ngănfreezer.(食品容器的体积被设计为适合冷冻室的尺寸。)
  • 2. 计算体积
  • 数学计算:
  • Để tính thể tích của một hình cầu, chúng ta cần biết bán kính và chiều cao.(要计算球体的体积,我们需要知道半径和高度。)
  • Thể tích của một hộp vuông được tính bằng chiều dài × chiều rộng × chiều cao.(立方体的体积是通过长度×宽度×高度来计算的。)
  • 3. 比较体积
  • 体积对比:
  • Thể tích của sông Mekong lớn hơn so với các con sông khác trong nước.(湄公河的体积大于国内其他河流的体积。)
  • Thể tích của một ngôi nhà thường lớn hơn thể tích của một căn hộ.(一栋房子的体积通常大于一个公寓的体积。)