• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:điềukhoản(使用条款)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các điềukhoản(各种使用条款)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的使用条款。例如:điềukhoản chính sách(政策使用条款)
  • 1. điềukhoản sử dụng
  • 意思:使用条款
  • 例句:Các điềukhoản sử dụng này phải được tuân thủ bởi tất cả người dùng.(所有用户必须遵守这些使用条款。)
  • 2. điềukhoản dịch vụ
  • 意思:服务条款
  • 例句:Bạn đã đồng ý với tất cả điềukhoản dịch vụ của chúng tôi trước khi đăng ký.(您在注册前已同意我们所有的服务条款。)
  • 3. điềukhoản và điều kiện
  • 意思:条款和条件
  • 例句:Vui lòng đọc kỹ điềukhoản và điều kiện trước khi thanh toán.(请在付款前仔细阅读条款和条件。)
  • 4. điềukhoản hợp đồng
  • 意思:合同条款
  • 例句:Điềukhoản hợp đồng này bao gồm các quyền và nghĩa vụ của cả hai bên.(这些合同条款包括双方的权利和义务。)
  • 将“điềukhoản”拆分成几个部分,分别记忆:
  • điều:可以联想到“điều”(事情),使用条款是关于使用某物的事情。
  • khoản:可以联想到“khoản”(条款),使用条款是关于使用某物的具体条款。
  • 1. 描述使用条款的重要性
  • 重要性:
  • Điềukhoản sử dụng là điều quan trọng cần được biết và tuân thủ.(使用条款是必须知道和遵守的重要事项。)
  • 2. 描述违反使用条款的后果
  • 后果:
  • Nếu bạn vi phạm điềukhoản sử dụng, bạn có thể bị phạt hoặc bị khóa tài khoản.(如果您违反使用条款,您可能会受到处罚或账户被封禁。)
  • 3. 描述更新使用条款的情况
  • 更新:
  • Chúng tôi có thể cập nhật điềukhoản sử dụng của dịch vụ bất cứ lúc nào.(我们可以随时更新服务的使用条款。)