• 形容词:用来修饰名词,表示事物的性质、状态或特征。例如:ngoạn mục(如诗如画)
  • 位置:通常放在被修饰的名词之前。例如:khung ảnh ngoạn mục(如诗如画的画框)
  • 比较级和最高级:形容词没有固定的比较级和最高级形式,通常通过上下文或助动词来表达。例如:Nơi này đẹp ngoạn mục hơn so với nơi khác.(这个地方比其他任何地方都更如诗如画。)
    1. phong cảnh ngoạn mục
  • 意思:如诗如画的风景
  • 例句:Phong cảnh ngoạn mục của vùng núi đã làm cho du khách say mê.(山区如诗如画的风景让游客着迷。)
  • 2. tranh ngoạn mục
  • 意思:如诗如画的画
  • 例句:Bức tranh ngoạn mục này đã được các nhà nghệ thuật khen ngợi.(这幅如诗如画的画受到了艺术家们的赞扬。)
  • 3. cảnh quan ngoạn mục
  • 意思:如诗如画的景观
  • 例句:Cảnh quan ngoạn mục của công viên đã thu hút rất nhiều người đến tham quan.(公园如诗如画的景观吸引了很多人来参观。)
  • 4. phong cảnh ngoạn mục tự nhiên
  • 意思:如诗如画的自然风光
  • 例句:Phong cảnh ngoạn mục tự nhiên của vùng ven biển đã làm cho du khách say mê.(海边如诗如画的自然风光让游客着迷。)
    将“ngoạn mục”拆分成几个部分,分别记忆:
  • ngoạn:可以联想到“ngoạn mục”(如诗),如诗如画的景色就像诗歌一样美丽。
  • mục:可以联想到“mục đích”(目的),如诗如画的景色让人心旷神怡,达到放松心情的目的。
    1. 描述风景
  • 描述自然风光:
  • Nơi này có phong cảnh ngoạn mục, giống như tranh vẽ.(这里的风景如诗如画,就像画中一样。)
  • Khung cảnh ngoạn mục này đã làm cho tôi quên đi mọi lo âu.(这如诗如画的景色让我忘记了所有的烦恼。)
  • 2. 描述艺术作品
  • 描述画作:
  • Bức tranh ngoạn mục này đã thể hiện sự hài hòa giữa tự nhiên và con người.(这幅如诗如画的画展现了自然与人类的和谐。)
  • Tranh ngoạn mục này đã thể hiện vẻ đẹp của mùa thu.(这幅如诗如画的画展现了秋天的美。)
  • 3. 描述文学作品
  • 描述诗歌:
  • Bài thơ ngoạn mục này đã truyền cảm xúc sâu sắc đến người đọc.(这首如诗如画的诗传达了深刻的情感给读者。)
  • Tuyển tập thơ ngoạn mục này đã được nhiều người yêu thích.(这本如诗如画的诗集受到了许多人的喜爱。)