• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thế giới quan(世界观)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thế giới quan(各种世界观)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的世界观。例如:thế giới quan khoa học(科学世界观)
    1. thế giới quan của người
  • 意思:某人的世界观
  • 例句:Thế giới quan của người ta được hình thành qua quá trình học hỏi và kinh nghiệm sống.(人们的世界观是通过学习和生活经验形成的。)
  • 2. thế giới quan duy vật
  • 意思:唯物主义世界观
  • 例句:Thế giới quan duy vật cho rằng vật chất là cơ bản của thế giới.(唯物主义世界观认为物质是世界的基本。)
  • 3. thế giới quan tôn giáo
  • 意思:宗教世界观
  • 例句:Thế giới quan tôn giáo của người có thể ảnh hưởng đến cách họ hiểu về cuộc sống và đạo đức.(人们的宗教世界观可以影响他们对生活和道德的理解。)
  • 4. thế giới quan tư bản
  • 意思:资本主义世界观
  • 例句:Thế giới quan tư bản nhấn mạnh vào quyền lợi cá nhân và cạnh tranh thị trường.(资本主义世界观强调个人利益和市场竞争。)
    将“thế giới quan”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thế giới:可以联想到“thế giới”(世界),世界观涉及对整个世界的看法和理解。
  • quan:可以联想到“quan”(观点),世界观是一种观点或看法,影响人们如何看待世界。
    1. 描述个人的世界观
  • 个人信仰和价值观:
  • Người ta có thể chia sẻ và thảo luận về thế giới quan của mình trong các cuộc trò chuyện.(人们可以在对话中分享和讨论自己的世界观。)
  • 2. 讨论不同文化和宗教的世界观
  • 文化差异和宗教信仰:
  • Thế giới quan của các văn hóa và tôn giáo khác nhau có thể dẫn đến những hiểu biết và quan điểm khác nhau về cuộc sống.(不同文化和宗教的世界观可能导致对生活的不同理解和观点。)
  • 3. 分析哲学和科学的世界观
  • 哲学和科学理论:
  • Những nhà triết học và khoa học đã đưa ra nhiều lý thuyết về thế giới quan để giải thích và hiểu về thế giới xung quanh chúng ta.(哲学家和科学家提出了许多关于世界观的理论,以解释和理解我们周围的世界。)