• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chíkhí(志气)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chíkhí(各种志气)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的志气。例如:chíkhí mạnh mẽ(强烈的志气)
  • 1. chíkhí của người
  • 意思:人的志气
  • 例句:Chíkhí của người là nguồn động lực giúp họ vượt qua khó khăn.(人的志气是帮助他们克服困难的动力。)
  • 2. chíkhí học tập
  • 意思:学习志气
  • 例句:Chíkhí học tập của em rất mạnh mẽ, anh rất tự hào.(你的学习志气很强,我为你感到骄傲。)
  • 3. chíkhí làm việc
  • 意思:工作志气
  • 例句:Chíkhí làm việc của anh ấy rất cao, anh ấy luôn nỗ lực hết mình.(他的工作志气很高,他总是尽最大努力。)
  • 4. chíkhí sống
  • 意思:生活志气
  • 例句:Chíkhí sống của bà ấy rất mạnh mẽ, dù gặp khó khăn, bà ấy cũng không bao giờ từ bỏ.(她的生活志气很强,即使遇到困难,她也从不放弃。)
  • 将“chíkhí”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chí:可以联想到“chí”(志),表示志向、目标。
  • khí:可以联想到“khí”(气),表示精神、气质。
  • 合在一起,“chíkhí”表示人的志向和精神,即志气。
  • 1. 描述人的志气
  • 个人志气:
  • Chíkhí của anh ấy rất mạnh mẽ, anh ấy luôn hướng đến mục tiêu của mình.(他的志气很强,他总是朝着自己的目标前进。)
  • Chíkhí của cô ấy rất cao, cô ấy luôn nỗ lực học tập và làm việc.(她的志气很高,她总是努力学习和工作。)
  • 2. 描述团队的志气
  • 团队志气:
  • Chíkhí của nhóm chúng ta rất mạnh mẽ, chúng ta luôn nỗ lực vượt qua mọi khó khăn.(我们团队的志气很强,我们总是努力克服所有困难。)
  • Chíkhí của đội tuyển này rất cao, họ luôn hướng đến chức vô địch.(这支队伍的志气很高,他们总是朝着冠军的目标前进。)