• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhậpsiêu(入超)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhậpsiêu(各种入超)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的入超。例如:nhậpsiêu lớn(大入超)
    1. nhậpsiêu thương mại
  • 意思:贸易入超
  • 例句:Năm nay, Việt Nam đã đạt đến nhậpsiêu thương mại lớn.(今年,越南实现了大贸易入超。)
  • 2. nhậpsiêu quốc tế
  • 意思:国际入超
  • 例句:Nhậpsiêu quốc tế của Việt Nam đã tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây.(近年来,越南的国际入超显著增长。)
  • 3. nhậpsiêu hàng hóa
  • 意思:商品入超
  • 例句:Nhậpsiêu hàng hóa của Việt Nam đã vượt mốc 100 tỷ USD.(越南的商品入超已超过1000亿美元。)
  • 4. nhậpsiêu dịch vụ
  • 意思:服务入超
  • 例句:Nhậpsiêu dịch vụ của Việt Nam đã giảmลง trong quý đầu năm.(越南的服务入超在今年第一季度有所下降。)
    将“nhậpsiêu”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhập:可以联想到“nhập khẩu”(进口),入超通常与进口有关。
  • siêu:可以联想到“siêu thị”(超市),入超可能涉及大量商品的进口。
    1. 描述贸易入超的情况
  • 贸易平衡:
  • Nhậpsiêu thương mại của Việt Nam đã ảnh hưởng đến cân bằng thương mại quốc gia.(越南的贸易入超影响了国家贸易平衡。)
  • 2. 分析国际入超的原因
  • 经济因素:
  • Nhậpsiêu quốc tế của Việt Nam có thể được giải thích bởi nhu cầu lớn về hàng hóa và dịch vụ.(越南的国际入超可能由对商品和服务的大量需求解释。)
  • 3. 讨论商品入超的影响
  • 市场影响:
  • Nhậpsiêu hàng hóa có thể ảnh hưởng đến giá cả và cung cầu của thị trường trong nước.(商品入超可能影响国内市场的价格和供需。)
  • 4. 探讨服务入超的对策
  • 政策调整:
  • Chính phủ cần phải đưa ra các chính sách để giảm thiểu nhậpsiêu dịch vụ.(政府需要出台政策以减少服务入超。)