xâmthực

河内:[səm˧˧tʰɨk̚˧˨ʔ] 顺化:[səm˧˧tʰɨk̚˨˩ʔ] 胡志明市:[səm˧˧tʰɨk̚˨˩˨]
同义词xóimòn

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:xâm thực(侵蚀)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:xâm thực đang diễn ra(正在侵蚀)
  • 语态:通常用于主动语态,表示主语是动作的执行者。例如:nước xâm thực vào đất(水侵蚀土地)

使用场景


    1. 描述环境问题
  • 环境破坏:
  • Xâm thực môi trường là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến sự sống của chúng ta.(环境侵蚀是一个严重影响我们生活的严重问题。)
  • 2. 描述土地侵蚀
  • 土地流失:
  • Việc xâm thực đất đai đã làm mất đi nhiều diện tích đất nông nghiệp.(土地侵蚀导致许多农田面积的丧失。)
  • 3. 描述海岸侵蚀
  • 海岸线变化:
  • Xâm thực bờ biển đã làm thay đổi hình dạng của bờ biển.(海岸侵蚀改变了海岸线的形状。)

联想记忆法


    将“xâm thực”拆分成几个部分,分别记忆:
  • xâm:可以联想到“xâm nhập”(入侵),侵蚀就像是一种对土地的“入侵”。
  • thực:可以联想到“thực tế”(实际),侵蚀是一个实际发生的过程。

固定搭配


    1. xâm thực môi trường
  • 意思:环境侵蚀
  • 例句:Hoạt động khai thác không kiểm soát đã dẫn đến xâm thực môi trường nghiêm trọng.(无节制的开采活动导致了严重的环境侵蚀。)
  • 2. xâm thực đất đai
  • 意思:侵蚀土地
  • 例句:Mưa lớn đã làm xâm thực đất đai ở khu vực này.(大雨侵蚀了这个区域的土地。)
  • 3. xâm thực bờ biển
  • 意思:侵蚀海岸
  • 例句:Các hoạt động khai thác dưới nước đã gây ra xâm thực bờ biển.(水下开采活动导致了海岸侵蚀。)
  • 4. xâm thực tự nhiên
  • 意思:自然侵蚀
  • 例句:Xâm thực tự nhiên là một quá trình xảy ra do tác động của tự nhiên.(自然侵蚀是一个由自然因素引起的过程。)
  • 5. xâm thực do con người
  • 意思:人为侵蚀
  • 例句:Xâm thực do con người thường xảy ra do việc khai thác không hợp lý.(人为侵蚀通常是由不合理的开采引起的。)