ýnghĩa

河内:[ʔi˧˦ŋiə˦ˀ˥] 顺化:[ʔɪj˨˩˦ŋiə˧˨] 胡志明市:[ʔɪj˦˥ŋiə˨˩˦]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ý nghĩa(意义)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ý nghĩa(各种意义)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的意义。例如:ý nghĩa sâu遠(深远的意义)

使用场景


    1. 讨论哲学或抽象概念
  • Câu hỏi về ý nghĩa của cuộc sống:
  • Ý nghĩa cuộc sống là gì đối với bạn?(对你来说,生活的意义是什么?)
  • 2. 分析文学作品或电影
  • Ý nghĩa của câu chuyện:
  • Ý nghĩa của câu chuyện này là gì?(这个故事的意义是什么?)
  • 3. 讨论某个事件或行为的影响
  • Ý nghĩa của sự kiện:
  • Sự kiện này có ý nghĩa gì đối với chúng ta?(这个事件对我们有什么意义?)

联想记忆法


    将“ý nghĩa”拆分成几个部分,分别记忆:
  • ý:可以联想到“ý thức”(意识),意识中包含着对事物的理解。
  • nghĩa:可以联想到“nghĩa vụ”(义务),义务中包含着对行为意义的认识。
  • 通过联想“ý thức”和“nghĩa vụ”来记忆“ý nghĩa”(意义)这个单词。

固定搭配


    1. ý nghĩa của từ
  • 意思:单词的意思
  • 例句:Ý nghĩa của từ "ý nghĩa" là ý nghĩa, nghĩa lý.("ý nghĩa"这个单词的意义是意义、含义。)
  • 2. ý nghĩa sống
  • 意思:生活的意义
  • 例句:Mỗi người đều có ý nghĩa sống riêng của mình.(每个人都有自己的生活意义。)
  • 3. ý nghĩa văn hóa
  • 意思:文化意义
  • 例句:Ý nghĩa văn hóa của lễ hội Tet là quan trọng đối với người Việt.(春节的文化意义对越南人来说非常重要。)
  • 4. ý nghĩa lịch sử
  • 意思:历史意义
  • 例句:Nhà thờ Notre-Dame có ý nghĩa lịch sử quan trọng.(巴黎圣母院具有重要的历史意义。)
  • 5. ý nghĩa của cuộc sống
  • 意思:生活的意义
  • 例句:Câu chuyện này đã tìm ra ý nghĩa của cuộc sống.(这个故事找到了生活的意义。)