• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nămánhsáng(光年)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nămánhsáng(多个光年)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的光年。例如:nămánhsáng lớn(大光年)
    1. nămánhsáng một ngôi sao
  • 意思:一颗恒星的光年
  • 例句:Cự ly giữa chúng ta và ngôi sao gần nhất là khoảng 4,2 nămánhsáng một ngôi sao.(我们和最近恒星之间的距离大约是4.2光年。)
  • 2. nămánhsáng ánh sáng mặt trời
  • 意思:太阳光年
  • 例句:Ánh sáng mặt trời mất 8 phút để đi 1 nămánhsáng ánh sáng mặt trời.(太阳光需要8分钟才能走1光年。)
  • 3. nămánhsáng vũ trụ
  • 意思:宇宙光年
  • 例句:Vũ trụ vô tận, có vô vàn nămánhsáng vũ trụ giữa các vì sao.(宇宙是无限的,星系之间有无数的光年。)
    将“nămánhsáng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nămánh:可以联想到“nămánh”(光),光年是光在一年内行进的距离。
  • sáng:可以联想到“sáng”(年),光年是一个时间单位,表示光在一年内可以行进的距离。
    1. 描述天文学中的距离单位
  • Cách tính toán khoảng cách:
  • Nămánhsáng là đơn vị đo khoảng cách trong vũ trụ, được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi trong một năm.(光年是宇宙中测量距离的单位,定义为光在一年内行进的距离。)
  • 2. 描述宇宙的广阔
  • Khoảng cách giữa các vì sao:
  • Khoảng cách giữa các vì sao trong ngân hà thường được tính bằng nămánhsáng.(银河系中星星之间的距离通常用光年计算。)
  • 3. 描述光速和时间的关系
  • Ánh sáng và thời gian:
  • Ánh sáng đi 1 nămánhsáng trong một năm, đây là lý do tại sao chúng ta nhìn thấy các vì sao như chúng đang ở vị trí của chúng cách đây nhiều năm.(光在一年内走1光年,这就是为什么我们看到的星星是它们多年前的位置。)