• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hiến pháp(宪法)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hiến pháp(各种宪法)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定国家的宪法。例如:hiến pháp của nước ta(我国的宪法)
  • 1. hiến pháp quốc gia
  • 意思:国家宪法
  • 例句:Hiến pháp quốc gia là cơ sở pháp lý của đất nước.(国家宪法是国家的法律基础。)
  • 2. hiến pháp mới
  • 意思:新宪法
  • 例句:Nước ta đã thông qua hiến pháp mới năm ngoái.(我国去年通过了新宪法。)
  • 3. hiến pháp cũ
  • 意思:旧宪法
  • 例句:Hiến pháp cũ đã không còn phù hợp với tình hình mới.(旧宪法已不再适应新形势。)
  • 4. hiến pháp cộng hòa
  • 意思:共和宪法
  • 例句:Hiến pháp cộng hòa đã được thông qua với đa số赞成票.(共和宪法以多数票通过。)
  • 5. hiến pháp dân chủ
  • 意思:民主宪法
  • 例句:Hiến pháp dân chủ đảm bảo quyền tự do và bình đẳng cho mọi công dân.(民主宪法保障每个公民的自由和平等权利。)
  • 将“hiến pháp”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hiến:可以联想到“hiến”(献),宪法是国家献给人民的礼物。
  • pháp:可以联想到“pháp”(法),宪法是国家的根本大法。
  • 1. 描述宪法的作用
  • 法律作用:
  • Hiến pháp là pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất trong đất nước.(宪法是国家最高法律。)
  • Hiến pháp quy định quyền và nghĩa vụ của công dân.(宪法规定公民的权利和义务。)
  • 2. 描述宪法的制定和修改
  • 制定和修改:
  • Hiến pháp được thông qua và sửa đổi bởi Quốc hội.(宪法由国会通过和修改。)
  • Sửa đổi hiến pháp cần được đa số赞成票 của các đại biểu Quốc hội.(修改宪法需要国会代表的多数票。)
  • 3. 描述宪法与其他国家法律的关系
  • 法律关系:
  • Mọi pháp luật khác phải tuân theo hiến pháp.(其他所有法律都必须遵循宪法。)
  • Nếu pháp luật khác vi phạm hiến pháp, nó sẽ bị bãi bỏ.(如果其他法律违反宪法,它将被废除。)