ủnghộ

河内:[ʔʊwŋ͡m˧˩ho˧˨ʔ] 顺化:[ʔʊwŋ͡m˧˨how˨˩ʔ] 胡志明市:[ʔʊwŋ͡m˨˩˦how˨˩˨]

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:ủnghộ(拥护)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:ủnghộ(现在时),ủnghỉ(过去时),sẽ ủng hộ(将来时)
  • 人称和数:根据主语的人称和数变化,例如:tôi ủng hộ(我拥护),bạn ủng hộ(你拥护),chúng ta ủng hộ(我们拥护)

使用场景


    1. 政治支持
  • 表达对政府或政策的支持:
  • Tôi ủng hộ chính phủ vì tôi tin rằng họ đang làm đúng điều.(我拥护政府,因为我相信他们正在做正确的事情。)
  • 2. 社会运动
  • 表达对社会运动的支持:
  • Chúng tôi ủng hộ phong trào bảo vệ môi trường.(我们拥护环保运动。)
  • 3. 个人支持
  • 表达对个人或团体的支持:
  • Tôi ủng hộ bạn trong quyết định của bạn.(我支持你的决定。)

联想记忆法


    将“ủnghộ”与“拥护”联系起来:
  • ủnghộ:可以联想到“ủng”(支持)和“hộ”(保护),拥护意味着支持和保护。
  • 拥护:可以联想到“拥”(拥抱)和“护”(保护),拥护就像拥抱一样给予支持和保护。

固定搭配


    1. ủng hộ chính phủ
  • 意思:拥护政府
  • 例句:Nhiều người dân đã ủng hộ chính phủ sau khi chính phủ thực hiện các chính sách mới.(许多人在政府实施新政策后拥护政府。)
  • 2. ủng hộ nhân quyền
  • 意思:拥护人权
  • 例句:Các tổ chức quốc tế đã ủng hộ nhân quyền trong nhiều trường hợp.(许多国际组织在许多情况下拥护人权。)
  • 3. ủng hộ giải phóng
  • 意思:拥护解放
  • 例句:Các lực lượng giải phóng đã được đông đảo người dân ủng hộ.(解放力量得到了广大人民的拥护。)
  • 4. ủng hộ chính sách
  • 意思:拥护政策
  • 例句:Cộng đồng đã ủng hộ chính sách mới về giáo dục.(社区拥护新的教育政策。)