• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chínhphủ(政府)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chínhphủ(各国政府)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的政府。例如:chínhphủ dân chủ(民主政府)
  • 1. chínhphủ trung ương
  • 意思:中央政府
  • 例句:Chínhphủ trung ương đã đưa ra nhiều chính sách mới.(中央政府已经出台了许多新政策。)
  • 2. chínhphủ địa phương
  • 意思:地方政府
  • 例句:Chínhphủ địa phương cần hỗ trợ kinh tế địa phương.(地方政府需要支持地方经济。)
  • 3. chínhphủ liên bang
  • 意思:联邦政府
  • 例句:Chínhphủ liên bang có thể ảnh hưởng đến các chính sách của chínhphủ địa phương.(联邦政府可能影响到地方政府的政策。)
  • 4. chínhphủ quốc gia
  • 意思:国家政府
  • 例句:Chínhphủ quốc gia đang nỗ lực cải cách hệ thống giáo dục.(国家政府正在努力改革教育体系。)
  • 将“chínhphủ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chính:可以联想到“chính thức”(正式),政府是一个正式的组织。
  • phủ:可以联想到“phủ quyết”(决定),政府负责做出重要决定。
  • 1. 描述政府的职能
  • 管理职能:
  • Chínhphủ có trách nhiệm quản lý đất nước và bảo vệ quyền lợi của công dân.(政府有责任管理国家和保护公民权益。)
  • Chínhphủ cần thực hiện các chính sách pháp luật.(政府需要执行法律法规。)
  • 2. 描述政府的结构
  • 组织结构:
  • Chínhphủ có nhiều cơ quan và bộ phận khác nhau để thực hiện các chức năng.(政府有许多不同的机构和部门来执行职能。)
  • Chínhphủ có thể được tổ chức theo nhiều mô hình khác nhau như chính trị, kinh tế, xã hội.(政府可以按照不同的模式组织,如政治、经济、社会。)
  • 3. 描述政府与民众的关系
  • 互动关系:
  • Chínhphủ cần lắng nghe ý kiến của công dân để cải thiện chính sách.(政府需要听取民众的意见以改进政策。)
  • Công dân có quyền biểu tình và phản đối chính sách của chínhphủ.(民众有权抗议和反对政府的政策。)