- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:phân từ(分词)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các phân từ(各种分词)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的分词。例如:phân từ động(动词分词)
1. phân từ động- 意思:动词分词
- 例句:Phân từ động thường được sử dụng để chỉ ra hành động đang diễn ra.(动词分词通常用来表示正在进行的动作。)
2. phân từ tính- 意思:形容词分词
- 例句:Phân từ tính thường mô tả tính chất của một đối tượng.(形容词分词通常用来描述一个对象的特性。)
3. phân từ liên từ- 意思:副词分词
- 例句:Phân từ liên từ giúp mô tả cách thức của hành động.(副词分词帮助描述行为的方式。)
4. phân từ động hiện tại- 意思:现在分词
- 例句:Phân từ động hiện tại thường được sử dụng trong cấu trúc ngữ pháp hiện tại tiếp diễn.(现在分词通常用于现在进行时的语法结构中。)
5. phân từ động quá khứ- 意思:过去分词
- 例句:Phân từ động quá khứ thường được sử dụng trong cấu trúc ngữ pháp quá khứ hoàn thành.(过去分词通常用于过去完成时的语法结构中。)
将“phân từ”拆分成几个部分,分别记忆:- phân:可以联想到“phân”(分),分词是词的一种分类。
- từ:可以联想到“từ”(词),分词是词的一种形式。
1. 描述分词的语法功能- 语法功能:
- Phân từ có thể dùng như chủ ngữ, bổ ngữ, hoặc đối tượng trong câu.(分词可以用作句子的主语、补语或宾语。)
2. 描述分词的构成- 构成方式:
- Phân từ thường được tạo ra từ động từ hoặc tính từ.(分词通常由动词或形容词构成。)
3. 描述分词在句子中的位置- 位置:
- Phân từ có thể đứng trước hoặc sau danh từ mà nó mô tả.(分词可以放在它所修饰的名词之前或之后。)