• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:đau đớn(疼痛的)
  • 比较级和最高级:形容词通常有比较级和最高级形式,用来表示程度的比较。例如:đau hơn(更疼),đau nhất(最疼)
  • 修饰语:形容词可以用副词修饰,表示程度。例如:rất đau đớn(非常疼痛)
  • 1. đau đớn trong lòng
  • 意思:心痛
  • 例句:Khi nghe tin bạn ấy gặp nạn, tôi cảm thấy đau đớn trong lòng.(听到他出事的消息,我感到心痛。)
  • 2. đau đớn thể xác
  • 意思:身体疼痛
  • 例句:Sau khi tập luyện, anh cảm thấy đau đớn thể xác.(训练后,他感到身体疼痛。)
  • 3. đau đớn tinh thần
  • 意思:精神痛苦
  • 例句:Nỗi đau đớn tinh thần sau khi chia tay là khó chịu lắm.(分手后的精神痛苦非常难受。)
  • 4. đau đớn không thể chịu đựng
  • 意思:难以忍受的疼痛
  • 例句:Vụ tai nạn đã làm cho anh ấy phải chịu đau đớn không thể chịu đựng.(事故使他不得不承受难以忍受的疼痛。)
  • 将“đau đớn”拆分成几个部分,分别记忆:
  • đau:可以联想到“đau”(疼),疼痛是身体不适的一种感觉。
  • đớn:可以联想到“đớn”(重),疼痛的程度可以是轻微的也可以是严重的。
  • 1. 描述身体不适
  • 头痛:
  • Tôi cảm thấy đau đầu và đau đớn ở cổ.(我感到头痛和脖子疼。)
  • Tôi bị đau đầu và đau đớn trong người.(我头痛和身体疼痛。)
  • 2. 描述情感痛苦
  • 失去亲人:
  • Mất đi người thân yêu, anh ấy cảm thấy đau đớn không thể tả.(失去亲爱的人,他感到无法形容的痛苦。)
  • Khi nghe tin người thân yêu mất, tôi không thể không đau đớn.(听到亲人去世的消息,我不可能不感到痛苦。)
  • 3. 描述疾病症状
  • 胃痛:
  • Tôi bị đau dạ dày và đau đớn không thể chịu đựng.(我胃痛,疼痛难以忍受。)
  • Tôi cảm thấy đau dạ dày và đau đớn trong bụng.(我感到胃痛和腹部疼痛。)