• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:hiệunghiệm(有效的)
  • 比较级和最高级:形容词通常有比较级和最高级形式,用来表示程度的差别。例如:hiệunghiệm hơn(更有效)、hiệunghiệm nhất(最有效)
  • 修饰语:形容词可以用副词修饰,以增强或减弱其程度。例如:rất hiệunghiệm(非常有效)
  • 1. hiệunghiệm cao
  • 意思:高效
  • 例句:Máy tính này có hiệunghiệm cao, có thể xử lý nhiều tác vụ cùng lúc.(这台电脑效率高,可以同时处理多个任务。)
  • 2. hiệunghiệm thấp
  • 意思:低效
  • 例句:Quy trình này hiệunghiệm thấp, cần cải tiến.(这个过程效率低,需要改进。)
  • 3. hiệunghiệm trong học tập
  • 意思:学习效果
  • 例句:Hiệunghiệm trong học tập của em đã cải thiện đáng kể sau khi áp dụng phương pháp mới.(弟弟在学习上的效果在采用新方法后有了显著提高。)
  • 4. hiệunghiệm của thuốc
  • 意思:药效
  • 例句:Hiệunghiệm của thuốc này rất tốt, giúp tôi khỏi bệnh nhanh chóng.(这种药的效果很好,帮助我快速康复。)
  • 将“hiệunghiệm”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hiệu:可以联想到“hiệu quả”(效果),效验与效果相关。
  • nghiệm:可以联想到“nghiệm thu”(实验),效验常常需要通过实验来验证。
  • 1. 描述工作效率
  • 在工作中,我们经常需要评估任务的完成效率。
  • Trong công việc, chúng ta thường cần đánh giá hiệunghiệm của việc hoàn thành nhiệm vụ.(在工作中,我们经常需要评估任务的完成效率。)
  • 2. 描述学习方法的效果
  • 在学习中,选择合适的学习方法可以提高学习效果。
  • Trong quá trình học tập, việc chọn lựa phương pháp học tập phù hợp có thể nâng cao hiệunghiệm học tập.(在学习中,选择合适的学习方法可以提高学习效果。)
  • 3. 描述药物的效果
  • 在选择药物时,药效是一个重要的考虑因素。
  • Khi chọn lựa thuốc, hiệunghiệm của thuốc là một yếu tố cân nhắc quan trọng.(在选择药物时,药效是一个重要的考虑因素。)