trườnghợp

河内:[t͡ɕɨəŋ˨˩həːp̚˧˨ʔ] 顺化:[ʈɨəŋ˦˩həːp̚˨˩ʔ] 胡志明市:[ʈɨəŋ˨˩həːp̚˨˩˨]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trường hợp(情况)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trường hợp(各种情况)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的情况。例如:trường hợp khẩn cấp(紧急情况)

使用场景


    1. 描述可能发生的情况
  • 未来预测:
  • Như vậy, chúng ta có thể dự đoán một số trường hợp có thể xảy ra.(这样,我们可以预测一些可能发生的情况。)
  • 2. 讨论应对策略
  • 应对措施:
  • Chúng ta cần thảo luận về các biện pháp đối phó với các trường hợp khác nhau.(我们需要讨论应对不同情况的措施。)
  • 3. 分析历史事件
  • 历史分析:
  • Trường hợp này đã xảy ra trong quá khứ và chúng ta đã học được nhiều bài học từ đó.(这种情况在过去发生过,我们从中学到了很多教训。)

联想记忆法


    将“trường hợp”拆分成几个部分,分别记忆:
  • trường:可以联想到“trường học”(学校),学校是学习各种情况的地方。
  • hợp:可以联想到“hợp lý”(合理),合理的情况是指符合逻辑和预期的情况。

固定搭配


    1. trong trường hợp
  • 意思:在...情况下
  • 例句:Trong trường hợp có sự cố, hãy gọi ngay cho chúng tôi.(如果有紧急情况,请立即联系我们。)
  • 2. trường hợp đặc biệt
  • 意思:特殊情况
  • 例句:Có một số trường hợp đặc biệt mà quy định không áp dụng.(有一些特殊情况规定不适用。)
  • 3. trường hợp xấu
  • 意思:糟糕的情况
  • 例句:Hy vọng không có trường hợp xấu xảy ra trong chuyến đi này.(希望这次旅行中不要发生糟糕的情况。)
  • 4. trường hợp tốt
  • 意思:好的情况
  • 例句:Chúng ta đã chuẩn bị cho mọi trường hợp tốt và xấu.(我们已经为所有好的情况和坏的情况做好了准备。)