• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:bộ trưởng(部长)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các bộ trưởng(各位部长)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定部门的部长。例如:bộ trưởng ngoại giao(外交部长)
  • 1. bộ trưởng nội vụ
  • 意思:内政部长
  • 例句:Bộ trưởng nội vụ chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến an ninh quốc gia.(内政部长负责与国家安全相关的事务。)
  • 2. bộ trưởng quốc phòng
  • 意思:国防部长
  • 例句:Bộ trưởng quốc phòng đã phát biểu về chiến lược quốc phòng.(国防部长发表了关于国防战略的讲话。)
  • 3. bộ trưởng tài chính
  • 意思:财政部长
  • 例句:Bộ trưởng tài chính công bố kế hoạch tài chính năm mới.(财政部长公布了新一年的财政计划。)
  • 4. bộ trưởng giáo dục
  • 意思:教育部长
  • 例句:Bộ trưởng giáo dục đề xuất các biện pháp cải cách giáo dục.(教育部长提出了教育改革的措施。)
  • 5. bộ trưởng y tế
  • 意思:卫生部长
  • 例句:Bộ trưởng y tế hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh.(卫生部长指导了防控疫情的措施。)
  • 将“bộ trưởng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • bộ:可以联想到“bộ”(部),部长是部门的负责人。
  • trưởng:可以联想到“trưởng”(长),表示领导或负责人。
  • 通过将“bộ trưởng”拆分为“bộ”和“trưởng”两部分,可以帮助记忆部长是部门的负责人这一概念。
  • 1. 描述部长的职责
  • 职责描述:
  • Bộ trưởng có trách nhiệm quản lý các hoạt động của bộ.(部长负责管理其部门的活动。)
  • Bộ trưởng cần phải làm việc với các cơ quan khác trong và ngoài nước.(部长需要与国内外的机构合作。)
  • 2. 描述部长的政策
  • 政策描述:
  • Bộ trưởng đã đề xuất một số chính sách mới nhằm cải thiện tình hình kinh tế.(部长提出了一些旨在改善经济状况的新政策。)
  • Bộ trưởng đã công bố kế hoạch đầu tư vào lĩnh vực giáo dục.(部长公布了投资教育领域的计划。)