trọngđiểm

河内:[t͡ɕawŋ͡m˧˨ʔʔɗiəm˧˩] 顺化:[ʈawŋ͡m˨˩ʔʔɗiəm˧˨] 胡志明市:[ʈawŋ͡m˨˩˨ʔɗim˨˩˦]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trọng điểm(重点)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trọng điểm(各个重点)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定领域的重点。例如:trọng điểm quan trọng(重要重点)

使用场景


    1. 描述学习中的重点
  • 学习策略:
  • Học sinh cần tập trung vào các trọng điểm học tập để đạt kết quả tốt.(学生需要集中精力在重点学习上以取得好成绩。)
  • 2. 描述工作中的重点
  • 工作规划:
  • Chúng ta cần xác định rõ các trọng điểm công việc để thực hiện hiệu quả.(我们需要明确工作重点以有效执行。)
  • 3. 描述政策中的重点
  • 政策制定:
  • Chính phủ đã đặt ra các trọng điểm chính sách để cải thiện cuộc sống của người dân.(政府已经提出了改善民生的政策重点。)

联想记忆法


    将“trọng điểm”拆分成几个部分,分别记忆:
  • trọng:可以联想到“trọng”(重),表示重要性。
  • điểm:可以联想到“điểm”(点),表示具体的点或方面。
  • 通过联想“trọng”和“điểm”的含义,记忆“trọng điểm”表示“重点”。

固定搭配


    1. trọng điểm học tập
  • 意思:学习重点
  • 例句:Trọng điểm học tập của chúng ta là tiếng Anh và toán.(我们的学习重点是英语和数学。)
  • 2. trọng điểm nghiên cứu
  • 意思:研究重点
  • 例句:Trọng điểm nghiên cứu của nhóm là công nghệ thông tin.(该组的研究重点是信息技术。)
  • 3. trọng điểm phát triển
  • 意思:发展重点
  • 例句:Trọng điểm phát triển của thành phố là xây dựng cơ sở hạ tầng.(该城市的发展重点是基础设施建设。)
  • 4. trọng điểm kinh tế
  • 意思:经济重点
  • 例句:Trọng điểm kinh tế của nước ta là phát triển công nghiệp.(我国经济的重点在于发展工业。)
  • 5. trọng điểm văn hóa
  • 意思:文化重点
  • 例句:Trọng điểm văn hóa của chúng ta là bảo tồn và phát huy truyền thống.(我们的文化重点是保护和发展传统。)