• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:giatộc(家族)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các gia tộc(各个家族)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的家族。例如:giatộc giàu có(富裕的家族)
  • 1. gia tộc
  • 意思:家族
  • 例句:Gia tộc của anh ấy có nhiều thành viên.(他的家族有很多成员。)
  • 2. gia tộc truyền thống
  • 意思:传统家族
  • 例句:Gia tộc truyền thống của Việt Nam thường sống chung trong một ngôi nhà lớn.(越南的传统家族通常住在一个大房子里。)
  • 3. gia tộc giàu có
  • 意思:富裕家族
  • 例句:Gia tộc giàu có thường có nhiều tài sản và quyền lực.(富裕家族通常拥有很多财产和权力。)
  • 4. gia tộc nghèo
  • 意思:贫穷家族
  • 例句:Gia tộc nghèo cần sự giúp đỡ của xã hội.(贫穷家族需要社会的援助。)
  • 5. gia tộc lớn
  • 意思:大家族
  • 例句:Gia tộc lớn thường có nhiều quy tắc và truyền thống.(大家族通常有很多规则和传统。)
  • 将“giatộc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • gia:可以联想到“gia đình”(家庭),家族是由多个家庭组成的。
  • tộc:可以联想到“dân tộc”(民族),家族是民族的一部分,具有共同的文化和传统。
  • 1. 描述家族的特征
  • 家族规模:
  • Gia tộc của họ có hơn chục thành viên.(他们的家族有超过十个成员。)
  • Gia tộc nhỏ thường có quan hệ thân thiết hơn.(小家族通常关系更亲密。)
  • 2. 描述家族的传承
  • 家族传统:
  • Gia tộc của chúng tôi truyền thống là ăn cơm cùng nhau vào mỗi ngày.(我们家族的传统是每天一起吃饭。)
  • Gia tộc truyền thống thường có những quy tắc sống nghiêm ngặt.(传统家族通常有一些严格的生活规则。)
  • 3. 描述家族的影响
  • 社会影响:
  • Gia tộc giàu có có ảnh hưởng lớn trong xã hội.(富裕家族在社会中有很大的影响力。)
  • Gia tộc có truyền thống học vấn cao thường có nhiều thành viên học giỏi.(有高学历传统的家族通常有很多学习成绩优秀的成员。)