• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:đồng ruộng(田地)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các đồng ruộng(各块田地)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的田地。例如:đồng ruộng màu mỡ(肥沃的田地)
  • 1. đồng ruộng trồng lúa
  • 意思:稻田
  • 例句:Các đồng ruộng trồng lúa ở đây rất màu mỡ.(这里的稻田非常肥沃。)
  • 2. đồng ruộng cà phê
  • 意思:咖啡田
  • 例句:Đồng ruộng cà phê ở Việt Nam rất nổi tiếng.(越南的咖啡田非常有名。)
  • 3. đồng ruộng hoa quả
  • 意思:果园
  • 例句:Các đồng ruộng hoa quả ở đây sản xuất rất nhiều loại hoa quả.(这里的果园生产很多种水果。)
  • 4. đồng ruộng cây ăn quả
  • 意思:果树园
  • 例句:Các đồng ruộng cây ăn quả ở đây đã thu hoạch thành công.(这里的果树园已经成功收获。)
  • 将“đồng ruộng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • đồng:可以联想到“đồng”(同),表示田地是人们共同耕作的地方。
  • ruộng:可以联想到“ruộng”(农),表示田地是农业生产的地方。
  • 1. 描述田地的特征
  • 面积特征:
  • Đồng ruộng ở đây có diện tích rất lớn.(这里的田地面积很大。)
  • Đồng ruộng ở đây có nhiều loại đất khác nhau.(这里的田地有多种土壤类型。)
  • 2. 描述田地的用途
  • 种植用途:
  • Đồng ruộng ở đây chủ yếu trồng lúa gạo.(这里的田地主要用于种植水稻。)
  • Đồng ruộng ở đây cũng trồng nhiều loại cây ăn quả.(这里的田地也种植很多种果树。)
  • 3. 描述田地的管理
  • 耕作管理:
  • Các nông dân chăm sóc đồng ruộng rất cẩn thận.(农民们非常细心地照顾田地。)
  • Các đồng ruộng được tưới nước đều đặn.(各块田地都得到了均匀的灌溉。)