• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:sốnhiều(多数)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các sốnhiều(各种多数)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的多数。例如:sốnhiều lớn(大的多数)
    1. sốnhiều người
  • 意思:多数人
  • 例句:Sốnhiều người tin rằng việc này sẽ thành công.(多数人相信这件事会成功。)
  • 2. sốnhiều ý kiến
  • 意思:多数意见
  • 例句:Sốnhiều ý kiến cho rằng chúng ta nên tiếp tục dự án này.(多数意见认为我们应该继续这个项目。)
  • 3. sốnhiều phiếu
  • 意思:多数票
  • 例句:Sốnhiều phiếu đã được bầu chọn cho người này.(多数票已经投给了这个人。)
  • 4. sốnhiều lợi ích
  • 意思:多数利益
  • 例句:Chúng ta cần cân nhắc sốnhiều lợi ích của cả cộng đồng.(我们需要考虑整个社区的多数利益。)
    将“sốnhiều”拆分成几个部分,分别记忆:
  • số:可以联想到“số”(数字),多数通常与数字相关。
  • nhiều:可以联想到“nhiều”(多),多数意味着数量上的多。
    1. 描述多数人的观点或行为
  • 观点:
  • Sốnhiều người nghĩ rằng giáo dục là quan trọng nhất.(多数人认为教育是最重要的。)
  • Sốnhiều ý kiến ủng hộ việc này.(多数意见支持这件事。)
  • 2. 描述多数票的情况
  • 投票:
  • Sốnhiều phiếu đã được bầu chọn cho người này.(多数票已经投给了这个人。)
  • Sốnhiều phiếu đã phản đối dự luật này.(多数票反对这项法案。)
  • 3. 描述多数利益或好处
  • 利益:
  • Chúng ta cần cân nhắc sốnhiều lợi ích của cả cộng đồng.(我们需要考虑整个社区的多数利益。)
  • Sốnhiều lợi ích của dự án đã được xem xét kỹ lưỡng.(项目的多数利益已经被仔细考虑。)