• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhân khẩu học(人口学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhân khẩu học(各种人口学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的人口学。例如:nhân khẩu học ứng dụng(应用人口学)
    1. nhân khẩu học
  • 意思:人口学
  • 例句:Nhân khẩu học là một lĩnh vực nghiên cứu về số lượng, cấu trúc và phân bố của dân số.(人口学是研究人口数量、结构和分布的领域。)
  • 2. nhân khẩu học kinh tế
  • 意思:经济人口学
  • 例句:Nhân khẩu học kinh tế quan tâm đến mối quan hệ giữa dân số và kinh tế.(经济人口学关注人口与经济之间的关系。)
  • 3. nhân khẩu học xã hội
  • 意思:社会人口学
  • 例句:Nhân khẩu học xã hội nghiên cứu về mối quan hệ giữa dân số và xã hội.(社会人口学研究人口与社会之间的关系。)
  • 4. nhân khẩu học địa lý
  • 意思:地理人口学
  • 例句:Nhân khẩu học địa lý quan tâm đến phân bố địa lý của dân số.(地理人口学关注人口的地理分布。)
  • 5. nhân khẩu học dân tộc học
  • 意思:民族人口学
  • 例句:Nhân khẩu học dân tộc học nghiên cứu về mối quan hệ giữa dân số và dân tộc.(民族人口学研究人口与民族之间的关系。)
    将“nhân khẩu học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhân khẩu:可以联想到“nhân khẩu”(人口),人口学是研究人口的学科。
  • học:可以联想到“học”(学),表示这是一个学科或学术领域。
    1. 描述人口学的研究内容
  • 研究人口数量和结构:
  • Nhân khẩu học nghiên cứu về số lượng và cấu trúc của dân số.(人口学研究人口的数量和结构。)
  • Nhân khẩu học quan tâm đến sự thay đổi của dân số qua thời gian.(人口学关注人口随时间的变化。)
  • 2. 描述人口学的应用
  • 应用人口学知识解决社会问题:
  • Nhân khẩu học có thể giúp giải quyết các vấn đề xã hội liên quan đến dân số.(人口学可以帮助解决与人口相关的社会问题。)
  • Nhân khẩu học có ứng dụng trong lĩnh vực kinh tế, xã hội và địa lý.(人口学在经济、社会和地理领域有应用。)
  • 3. 描述人口学的研究方法
  • 使用统计和数据分析:
  • Nhân khẩu học sử dụng thống kê và phân tích dữ liệu để nghiên cứu dân số.(人口学使用统计和数据分析来研究人口。)
  • Nhân khẩu học áp dụng nhiều phương pháp nghiên cứu như khảo sát, nghiên cứu trường học và mô phỏng.(人口学应用多种研究方法,如调查、实地研究和模拟。)