uỷban

河内:[ʔwi˧˩ʔɓaːn˧˧] 顺化:[ʔwɪj˧˨ʔɓaːŋ˧˧] 胡志明市:[ʔ)wɪj˨˩˦ʔɓaːŋ˧˧]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:uỷban(委员会)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các uỷban(各个委员会)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的委员会。例如:uỷban quản trị(管理委员会)

使用场景


    1. 描述委员会的职能
  • 管理职能:
  • Uỷban thường có trách nhiệm quản lý và giám sát hoạt động của tổ chức.(委员会通常负责管理和监督组织的活动。)
  • 2. 描述委员会的组成
  • 成员组成:
  • Uỷban thường bao gồm các thành viên có chuyên môn và kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan.(委员会通常包括在相关领域有专业知识和经验的成员。)
  • 3. 描述委员会的决策过程
  • 决策过程:
  • Uỷban sẽ họp để thảo luận và đưa ra quyết định về các vấn đề quan trọng.(委员会将开会讨论并就重要问题做出决定。)

联想记忆法


    将“uỷban”与“委员会”联系起来记忆:
  • uỷban:可以联想到“uỷ”(委)和“ban”(员),即“委员会”。
  • 委员会:可以联想到“委”(委托)和“员”(成员),即一个由成员组成的团体,负责委托的任务。

固定搭配


    1. uỷban quản trị
  • 意思:管理委员会
  • 例句:Công ty đã thành lập một uỷban quản trị để giám sát hoạt động của công ty.(公司成立了一个管理委员会来监督公司的活动。)
  • 2. uỷban nhân dân
  • 意思:人民委员会
  • 例句:Uỷban nhân dân địa phương chịu trách nhiệm quản lý các vấn đề xã hội.(地方人民委员会负责管理社会问题。)
  • 3. uỷban khoa học
  • 意思:科学委员会
  • 例句:Uỷban khoa học đã công bố báo cáo về tiến độ của dự án nghiên cứu.(科学委员会公布了研究项目进展的报告。)
  • 4. uỷban giao lưu văn hóa
  • 意思:文化交流委员会
  • 例句:Uỷban giao lưu văn hóa đã tổ chức một hội nghị quốc tế.(文化交流委员会组织了一个国际会议。)