• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:quyền lợi(权利)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các quyền lợi(各种权利)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的权利。例如:quyền lợi của công dân(公民权利)
    1. quyền lợi của công dân
  • 意思:公民权利
  • 例句:Các quyền lợi của công dân bao gồm quyền tự do ngôn luận và quyền bình đẳng trước pháp luật.(公民权利包括言论自由和法律面前人人平等的权利。)
  • 2. quyền lợi của người lao động
  • 意思:劳动者权利
  • 例句:Quyền lợi của người lao động bao gồm quyền được trả công và quyền nghỉ ngơi.(劳动者权利包括获得报酬的权利和休息的权利。)
  • 3. quyền lợi của người khuyết tật
  • 意思:残疾人权利
  • 例句:Quyền lợi của người khuyết tật là quyền được tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công cộng.(残疾人权利是获得和使用公共服务的权利。)
  • 4. quyền lợi của phụ nữ
  • 意思:妇女权利
  • 例句:Quyền lợi của phụ nữ bao gồm quyền bình đẳng trong việc học hành và việc làm.(妇女权利包括学习和工作方面的平等权利。)
  • 5. quyền lợi của trẻ em
  • 意思:儿童权利
  • 例句:Quyền lợi của trẻ em bao gồm quyền được giáo dục và quyền được bảo vệ.(儿童权利包括受教育的权利和受保护的权利。)
    将“quyền lợi”拆分成几个部分,分别记忆:
  • quyền:可以联想到“quyền”(权),权利是法律赋予的权力。
  • lợi:可以联想到“lợi”(利),权利通常与个人或集体的利益相关。
    1. 讨论法律中的权利
  • 法律权利:
  • Mỗi công dân đều có quyền lợi được bảo vệ theo pháp luật.(每个公民都有权依法受到保护。)
  • 2. 讨论工作中的权利
  • 工作权利:
  • Người lao động có quyền lợi được bảo hiểm xã hội khi gặp nạn.(工人在遇到事故时有权获得社会保险。)
  • 3. 讨论教育中的权利
  • 教育权利:
  • Trẻ em có quyền lợi được tiếp cận giáo dục chất lượng cao.(儿童有权接受高质量教育。)
  • 4. 讨论残疾人的权利
  • 残疾人权利:
  • Người khuyết tật có quyền lợi được hỗ trợ và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày.(残疾人有权在日常生活中获得支持和帮助。)
  • 5. 讨论妇女的权利
  • 妇女权利:
  • Phụ nữ có quyền lợi được bình đẳng trong mọi lĩnh vực của xã hội.(妇女在社会各个领域都有平等的权利。)