• 专有名词:用来表示特定的人、地点、机构或概念的名称。例如:ĐạiHọc(大学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ĐạiHọc(各大学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的大学。例如:ĐạiHọc CôngNghệ(理工大学)
  • 1. ĐạiHọc QuốcGia
  • 意思:国立大学
  • 例句:ĐạiHọc QuốcGia HàNội là một trong những trường ĐạiHọc uy tín nhất ViệtNam.(河内国立大学是越南最有声望的大学之一。)
  • 2. ĐạiHọc SưPhạm
  • 意思:师范大学
  • 例句:Sinh viên ĐạiHọc SưPhạm thường được đào tạo để trở thành giáo viên.(师范大学的学生通常被培养成为教师。)
  • 3. ĐạiHọc YDược
  • 意思:药科大学
  • 例句:ĐạiHọc YDược Đà Nẵng đào tạo nhiều chuyên gia y tế giỏi.(岘港药科大学培养了许多优秀的医疗专家。)
  • 4. ĐạiHọc KỹThuật
  • 意思:科技大学
  • 例句:Sinh viên ĐạiHọc KỹThuật thường học về các lĩnh vực khoa học và công nghệ.(科技大学的学生通常学习科学和技术领域的知识。)
  • 将“ĐạiHọc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Đại:可以联想到“Đại”(大),大学是一个大型教育机构。
  • Học:可以联想到“Học”(学),大学是学习的地方。
  • 1. 描述大学的功能
  • 教育功能:
  • ĐạiHọc là nơi đào tạo và nghiên cứu khoa học.(大学是培养和科学研究的地方。)
  • ĐạiHọc cung cấp nhiều chương trình học thuật và chuyên ngành khác nhau.(大学提供许多学术项目和不同的专业。)
  • 2. 描述大学的设施
  • 校园设施:
  • Mỗi ĐạiHọc đều có các cơ sở vật chất như thư viện, phòng học và khu thể thao.(每所大学都有图书馆、教室和体育设施等物质基础。)
  • ĐạiHọc thường có các trung tâm nghiên cứu khoa học.(大学通常有科学研究中心。)
  • 3. 描述大学的招生
  • 招生过程:
  • ĐạiHọc thường tuyển sinh qua các kỳ thi tuyển sinh đại học.(大学通常通过大学入学考试招生。)
  • Sinh viên có thể đăng ký vào nhiều chuyên ngành khác nhau tại ĐạiHọc.(学生可以在大学注册不同的专业。)