tứkết

河内:[tɨ˧˦ket̚˧˦] 顺化:[tɨ˨˩˦ket̚˦˧˥] 胡志明市:[tɨ˦˥kəːt̚˦˥]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:tứkết(八强)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các tứkết(各个八强)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定比赛或领域的八强。例如:tứkết bóng đá(足球八强)

使用场景


    1. 描述比赛进程
  • 比赛阶段:
  • Trận đấu tiếp theo sẽ là trận đấu giữa hai đội tứkết.(下一场比赛将是两支八强队伍之间的比赛。)
  • 2. 描述队伍表现
  • 队伍表现:
  • Đội tuyển đã thể hiện rất xuất sắc để giành được vị trí tứkết.(代表队表现出色,获得了八强的位置。)
  • 3. 描述比赛结果
  • 比赛结果:
  • Kết quả trận đấu đã đưa đội tuyển vào vị trí tứkết.(比赛结果使代表队进入了八强。)

联想记忆法


    将“tứkết”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tứ:可以联想到“tứ”(四),因为八强是四强的下一轮。
  • kết:可以联想到“kết”(结),表示比赛的一个阶段结束,进入下一个阶段。

固定搭配


    1. tứkết đấu trường
  • 意思:赛场八强
  • 例句:Trong cuộc thi đấu, đội tuyển đã tiến vào tứkết đấu trường.(在比赛中,代表队已经进入了八强。)
  • 2. tứkết chung kết
  • 意思:半决赛八强
  • 例句:Các đội đã chuẩn bị cho trận chung kết tứkết chung kết.(各队为半决赛八强做准备。)
  • 3. tứkết giải đấu
  • 意思:比赛八强
  • 例句:Tuyển quân đã giành được vị trí tứkết giải đấu.(代表队获得了比赛八强的位置。)
  • 4. tứkết vòng loại
  • 意思:小组赛八强
  • 例句:Nhóm A đã có bốn đội vào tứkết vòng loại.(A组有四支队伍进入了小组赛八强。)