• 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示程度、方式、时间、地点等。例如:nóichung(总而言之)
  • 位置:通常放在句首或句中,用来总结前文或引出结论。
  • 变化:没有变化形式,始终以“nóichung”的形式出现。
    1. nóichung nói
  • 意思:总而言之
  • 例句:Nóichung nói, chúng ta đã hoàn thành nhiệm vụ.(总而言之,我们已经完成了任务。)
  • 2. nóichung kết luận
  • 意思:总之
  • 例句:Nóichung kết luận, tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.(总之,我不同意你的观点。)
  • 3. nóichung từ từ
  • 意思:简而言之
  • 例句:Nóichung từ từ, vấn đề này phức tạp và cần phải giải quyết.(简而言之,这个问题复杂,需要解决。)
    将“nóichung”与“nói”(说)联系起来记忆:
  • nóichung:可以联想到“nói”(说),表示“总而言之”是在“说”的基础上进行总结。
  • 将“nóichung”与“chung”(总)联系起来记忆:
  • chung:可以联想到“chung”(总),表示“总而言之”是在对多个观点或信息进行“总”结。
    1. 总结观点
  • 在讨论或辩论中,用来总结自己的观点。
  • Nóichung nói, tôi nghĩ rằng chúng ta nên xem xét lại kế hoạch.(总而言之,我认为我们应该重新考虑这个计划。)
  • 2. 引出结论
  • 在分析或解释后,用来引出最终的结论。
  • Nóichung kết luận, chúng ta đã học được nhiều kinh nghiệm quý giá.(总之,我们学到了许多宝贵的经验。)
  • 3. 强调重点
  • 在强调某个重要观点或信息时使用。
  • Nóichung nói, an toàn là vấn đề quan trọng nhất.(总而言之,安全是最重要的问题。)