• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:Đinh(丁)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các Đình(各种丁)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的丁。例如:Đinh lớn(大丁)
  • 1. Đình
  • 意思:丁
  • 例句:Trong lịch sử, Đình là một họ quan trọng của Việt Nam.(在历史上,丁是一个重要的越南姓氏。)
  • 2. Đình Tăng
  • 意思:丁增
  • 例句:Dình Tăng là một nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam.(丁增是越南历史上著名的人物。)
  • 3. Đình Thị
  • 意思:丁氏
  • 例句:Dình Thị là một họ phụ nữ phổ biến ở Việt Nam.(丁氏是越南常见的女性姓氏。)
  • 4. Đình Văn
  • 意思:丁文
  • 例句:Dình Văn là một nhà văn nổi tiếng của Việt Nam.(丁文是越南著名的作家。)
  • 将“Đinh”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Đinh:可以联想到“Đinh”(丁),作为姓氏使用。
  • D:可以联想到“D”(大),表示丁氏家族中的重要人物。
  • inh:可以联想到“inh”(印),表示丁氏家族的历史和文化印记。
  • 1. 描述丁氏家族的历史
  • 历史背景:
  • Dình là một họ có lịch sử lâu đời tại Việt Nam, có nguồn gốc từ thời nhà Trần.(丁氏是越南历史悠久的姓氏,起源于陈朝。)
  • Dình là một họ quan trọng trong lịch sử và văn hóa Việt Nam.(丁氏在越南历史和文化中占有重要地位。)
  • 2. 描述丁氏家族的成员
  • 家族成员:
  • Dình Tăng là một nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam, đã đóng góp nhiều cho đất nước.(丁增是越南历史上著名的人物,为国家做出了很多贡献。)
  • Dình Thị là một họ phụ nữ phổ biến ở Việt Nam, có nhiều người thành đạt trong các lĩnh vực khác nhau.(丁氏是越南常见的女性姓氏,许多女性在不同领域取得了成就。)
  • 3. 描述丁氏家族的文化
  • 家族文化:
  • Dình Văn là một nhà văn nổi tiếng của Việt Nam, đã viết nhiều tác phẩm văn học có ảnh hưởng đến nhiều người.(丁文是越南著名的作家,写了很多有影响力的文学作品。)
  • Dình là một họ có truyền thống văn hóa lâu đời, có nhiều người thành đạt trong lĩnh vực văn hóa.(丁氏是一个有着悠久文化传统的姓氏,许多成员在文化领域取得了成就。)