• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:năng lượng(能量)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các năng lượng(各种能量)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的能量。例如:năng lượng mặt trời(太阳能)
    1. năng lượng mặt trời
  • 意思:太阳能
  • 例句:Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng sạch và không phát thải khí thải.(太阳能是一种清洁且不产生排放的能量。)
  • 2. năng lượng hóa học
  • 意思:化学能
  • 例句:Năng lượng hóa học có thể được giải phóng khi các phân tử hóa hợp.(化学能可以在分子化合时被释放。)
  • 3. năng lượng hạt nhân
  • 意思:核能
  • 例句:Năng lượng hạt nhân được sản xuất từ phản ứng phân hạch nguyên tử.(核能是从原子裂变反应中产生的。)
  • 4. năng lượng thủy điện
  • 意思:水能
  • 例句:Năng lượng thủy điện là một nguồn năng lượng tái tạo có khả năng cung cấp năng lượng ổn định.(水能是一种可再生能源,能够提供稳定的能量。)
  • 5. năng lượng gió
  • 意思:风能
  • 例句:Năng lượng gió có thể được sử dụng để phát điện thông qua các công trình gió.(风能可以通过风力发电项目被用来发电。)
    将“năng lượng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • năng:可以联想到“năng động”(活跃),能量是活跃的,能够做功。
  • lượng:可以联想到“số lượng”(数量),能量有大小,可以用数量来衡量。
    1. 讨论能源类型
  • 描述不同类型的能源:
  • Năng lượng có nhiều loại như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thủy điện, v.v.(能量有多种类型,如太阳能、风能、水能等。)
  • 2. 讨论能源效率
  • 讨论能源的效率和使用:
  • Máy tính sử dụng năng lượng điện để hoạt động hiệu quả hơn.(计算机使用电能以更高效地运行。)
  • 3. 讨论能源政策
  • 讨论国家或地区的能源政策:
  • Chính sách năng lượng của Việt Nam đang hướng đến việc sử dụng năng lượng tái tạo.(越南的能源政策正朝着使用可再生能源发展。)