• 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:quyết định(决定)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:quyết định(现在时),quyết định đã(过去时),quyết định sẽ(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,有时需要一个宾语来接受动作。例如:Tôi quyết định(我决定),quyết định đi du lịch(决定去旅行)
    1. quyết định làm gì
  • 意思:决定做什么
  • 例句:Hôm nay tôi quyết định làm gì?(今天我决定做什么?)
  • 2. quyết định nhanh chóng
  • 意思:迅速决定
  • 例句:Bạn cần quyết định nhanh chóng về việc này.(你需要迅速决定这件事。)
  • 3. quyết định cuối cùng
  • 意思:最终决定
  • 例句:Đây là quyết định cuối cùng của chúng tôi.(这是我们的最终决定。)
  • 4. quyết định không đùa
  • 意思:不是开玩笑的决定
  • 例句:Quyết định này không phải là trò đùa.(这个决定不是开玩笑的。)
  • 5. quyết định theo ý muốn
  • 意思:根据意愿决定
  • 例句:Bạn có thể quyết định theo ý muốn của mình.(你可以根据自己的意愿来决定。)
    将“quyết định”拆分成几个部分,分别记忆:
  • quyết:可以联想到“quyết tâm”(决心),表示下定决心做某事。
  • định:可以联想到“định hướng”(方向),表示决定后的方向或目标。
  • 通过联想“quyết”和“định”的含义,帮助记忆“quyết định”表示“决定”。
    1. 做决定时
  • 在工作中:
  • Tôi đã quyết định chấp nhận công việc mới.(我已经决定接受新工作。)
  • 在日常生活中:
  • Hôm nay tôi quyết định ăn gì?(今天我决定吃什么?)
  • 2. 表达决心时
  • 在面对困难时:
  • Tôi quyết định không bỏ cuộc.(我决定不放弃。)
  • 在设定目标时:
  • Tôi quyết định học tiếng Việt trong 6 tháng.(我决定在6个月内学习越南语。)
  • 3. 表达最终决定时
  • 在做出重要决策后:
  • Quyết định cuối cùng là không tiếp tục dự án này.(最终决定是不继续这个项目。)
  • 在结束讨论后:
  • Chúng tôi đã quyết định cuối cùng về vấn đề này.(我们已经就这个问题做出了最终决定。)