• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hivọng(希望)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hivọng(各种希望)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的希望。例如:hivọng lớn(大希望)
  • 1. hivọng thành công
  • 意思:成功希望
  • 例句:Hivọng thành công của chúng ta là phải vượt qua mọi khó khăn.(我们的成功希望是必须克服所有困难。)
  • 2. hivọng sống tốt
  • 意思:美好生活希望
  • 例句:Hivọng sống tốt của mọi người là có một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.(大家的美好生活希望是有一个安定和幸福的生活。)
  • 3. hivọng tương lai
  • 意思:未来希望
  • 例句:Hivọng tương lai của trẻ em là học tập giỏi và có công việc tốt.(孩子们的未来希望是学习好和有一份好工作。)
  • 4. hivọng của đời
  • 意思:人生希望
  • 例句:Hivọng của đời là luôn có niềm vui và hạnh phúc.(人生希望是总是有快乐和幸福。)
  • 将“hivọng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hivọng:可以联想到“hi vọng”(希望),表示对未来的期待和愿望。
  • 1. 描述个人希望
  • 个人愿望:
  • Tôi có một hivọng là trở thành một giáo viên giỏi.(我有成为一个优秀老师的愿望。)
  • Hivọng của tôi là có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.(我的希望是有一个平静和幸福的生活。)
  • 2. 描述集体希望
  • 集体愿望:
  • Các bạn trẻ có hivọng xây dựng một xã hội công bằng và谐.(年轻人希望建设一个公平和谐的社会。)
  • Hivọng của chúng ta là mọi người đều có cơ hội học tập và phát triển.(我们的希望是每个人都有学习和发展的机会。)
  • 3. 描述国家希望
  • 国家愿望:
  • Hivọng của đất nước là phát triển kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.(国家的希望是发展经济和提高人民的生活质量。)
  • Hivọng của quốc gia là hòa bình và an ninh.(国家的希望是和平与安全。)