• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:ngủgục(睡着)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:ngủgục(现在时),đã ngủgục(过去时),sẽ ngủgục(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,有时也可以带宾语。例如:Anh ấy đã ngủgục cô ấy(他让她睡着了)
    1. ngủgục trong giờ học
  • 意思:上课时睡着
  • 例句:Học sinh nào cũng không muốn ngủgục trong giờ học.(没有学生想在上课时睡着。)
  • 2. ngủgục trong xe
  • 意思:在车上睡着
  • 例句:Có khi bạn có thể ngủgục trong xe khi đi dài đường.(长途旅行时,你可能在车上睡着。)
  • 3. ngủgục trong phòng họp
  • 意思:在会议室睡着
  • 例句:Người ta không nên ngủgục trong phòng họp vì nó không lịch sự.(人们不应该在会议室睡着,因为这不礼貌。)
    将“ngủgục”与日常生活中的场景联系起来:
  • ngủ:可以联想到“ngủ”(睡觉),是“ngủgục”的一部分,表示睡觉的动作。
  • gục:可以联想到“gục”(倒下),表示因为睡着而倒下的状态。
  • 通过联想“ngủ”和“gục”来记忆“ngủgục”这个动词:
  • 想象一个人因为疲劳而“ngủ”(睡觉)并且“gục”(倒下),从而记住“ngủgục”表示睡着的动作。
    1. 描述某人睡着的情况
  • 在家里:
  • Tối nay, tôi mệt quá nên tôi sẽ ngủgục sớm.(今晚我太累了,所以我将早点睡觉。)
  • Ngày hôm qua, tôi ngủgục trong phòng khách trước khi đi ngủ.(昨天,我在睡觉前在客厅睡着了。)
  • 2. 描述因为疲劳而睡着的情况
  • 工作疲劳:
  • Vì làm việc quá nhiều, anh ấy đã ngủgục trên bàn làm việc.(因为工作太多,他在工作中睡着了。)
  • Vì mệt mỏi, em gái tôi đã ngủgục trong xe.(因为疲惫,我妹妹在车上睡着了。)